tìm x,y thuộc N biết: x^2=1!+2!+3!+...+y!
X^2= 1! + 2! + 3! +....+ Y! tìm x;y biết x;y thuộc N*
Với \(y\ge5\):
\(VP=1!+2!+3!+...+y!\)
có \(k!=1.2.3.4.5.....k\)có chữ số tận cùng là \(0\)với \(k\ge5\).
Do đó \(VP\)có chữ số tận cùng là chữ số tận cùng của \(1!+2!+3!+4!=33\)
nên có chữ số tận cùng là \(3\).
Mà số chính phương không thể có chữ số tận cùng là \(3\)do đó phương trình vô nghiệm với \(y\ge5\).
Thử trực tiếp từng trường hợp \(1\le y\le4\)ta được các nghiệm là \(\left(1,1\right),\left(3,3\right)\).
tìm x,y thuộc n biết 2^x-1 x 3^y+1=12^x+y
Tìm x , y thuộc N biết :
2 x + 1 . 3 y = 12 x
\(2^{x+1}.3^y=12^x\)
\(2.2^x.3^y=2^{2x}.3^x\)
\(2.3^y=2^2.3^x\)
\(3^{y-x}=2\)
=> phương trình vô nghiệm
Tìm x,y thuộc N biết
1, x/2-2/y=1/2
2, 5/x-y/3=1/6
3, x/y-1/(y+1)=1/2
a)\(\frac{x}{2}-\frac{2}{y}=\frac{1}{2}\)
=> \(\frac{2}{y}=\frac{x}{2}-\frac{1}{2}\)
=> \(\frac{2}{y}=\frac{x-1}{2}\)
=> \(y\left(x-1\right)=4\)
Vì x,y \(\inℕ\)nên x - 1 \(\inℕ\)=> y và x - 1 thuộc Ư(4)
Ta có : Ư(4) = {1;2;4}
Lập bảng :
y | 1 | 2 | 4 |
x - 1 | 4 | 2 | 1 |
x | 5 | 3 | 2 |
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(5,1\right);\left(3,2\right);\left(2,4\right)\right\}\)
b) \(\frac{5}{x}-\frac{y}{3}=\frac{1}{6}\)
=> \(\frac{5}{x}=\frac{1}{6}+\frac{y}{3}\)
=> \(\frac{5}{x}=\frac{1}{6}+\frac{2y}{6}\)
=> \(\frac{5}{x}=\frac{1+2y}{6}\)
=> \(x\left(1+2y\right)=30\)
Vì x,y thuộc N nên 1 + 2y thuộc N => x và 1 + 2y thuộc Ư(30)
Ta có : Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}
Lập bảng :
x | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 10 | 15 | 30 |
1 + 2y | 30 | 15 | 10 | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
2y | 29 | 14 | 9 | 5 | 4 | 2 | 1 | 0 |
y | loại | 7 | loại | loại | 2 | 1 | loại | 0 |
Vậy : \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(2,7\right);\left(6,2\right);\left(30,0\right)\right\}\)
c) Làm nốt
1. Tìm x,y thuộc N
xy + x + y = 17
2. Tìm n thuộc N để các biểu thức là số nguyên tố
a, P = (n - 3 ) . ( n + 3 )
b, Q = n^2 + 12n
c, K = 3^n + 18
d, M = ( n - 2 ) . ( 3n + 5 )
3. Tìm các số nguyên tố x,y
a, x^2 + 45= y
b, 2^ x = y+y+1
4. Tìm x thuộc N biết
a, x+17: x+3
Câu 1:
\(xy+x+y=17\)
\(\Rightarrow\left(xy+x\right)+\left(y+1\right)=18\)
\(\Rightarrow x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)=18\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)\left(y+1\right)=18\)
Do \(x,y\in N\Rightarrow x+1,y+1\ge1\)
Từ đó ta có bảng sau:
x + 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | 9 | 18 |
y + 1 | 18 | 9 | 6 | 3 | 2 | 1 |
x | 0 | 1 | 2 | 5 | 8 | 17 |
y | 17 | 8 | 5 | 2 | 1 | 0 |
1. tìm các số nguyên x và y biết (2x+1).(y-4)=12
2. Tìm n thuộc Z biết (n-7) chia hết cho (n+1)
3. tìm x thuộc Z biết /x+3\+2<4
MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH GIẢI HẾT
1)(2x+1)(y-4)=12
Ta xét bảng sau:
2x+1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 4 | -4 | 6 | -6 | 12 | -12 |
2x | 0 | -2 | 1 | -3 | 2 | -4 | 3 | -5 | 5 | -7 | 11 | -13 |
x | 0 | -1 | 1 | -2 | ||||||||
y-4 | 12 | -12 | 4 | -4 | ||||||||
y | 16 | -8 | 8 | 0 |
2)n-7 chia hết cho n+1
n+1-8 chia hết cho n+1
=>8 chia hết cho n+1 hay n+1EƯ(8)={1;-1;2;-2;4;-4;8;-8}
=>nE{2;0;3;-1;5;-3;9;-7}
3)|x+3|+2<4
|x+3|<4-2
|x+3|<2
=>|x+3|=1 và |x+3|=0
=>x+3=1 hoặc x+3=-1 hay x+3=0
x=1-3 x=-1-3 x=0-3
x=-2 x=-4 x=-3
Vậy x=-2;-3 hoặc x=-4
Tìm x, y thuộc N* biết x=1!+2!+3!+...+y!
Có vô số $x,y$ thỏa mãn điều kiện này. Bạn xem lại đề nhé.
Tìm x,y,a,b thuộc N sao biết a)x^2=2^y+1 b)1+x+x^2+x^3=2^y c)x+3=2^a;3x+1=4^b
1. Tìm x, y thuộc Z biết:
a, 3(x+10)2 = 4-y2
b, x2 - 2xy = -y2 -y+1 ( y thuộc N )
c, x2+3x = y2 ( x, y thuộc N* )
d, x2 = y2 - 2y+2 ( x,y thuộc N* )
e, x3 +y3 -4(x2+y2) +4(x+y) = 0 (x, y thuộc N*)
f, 3(x+1)2 = 4 -y2