Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 ; d) 100 . 10 . 10 . 10
\(4x4x5x5x5\)
\(=4^2\)\(x5^3\)
Học tốt
4 . 4 . 5 . 5 . 5 = 42 . 53
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
2 . 2 . 5 . 5 . 2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3
d) 100 . 10 . 10 . 10
a)5.5.5.5.5.5=56
b)6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
c)2.2.2.3.3=6.6.2=62.2
d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105
Nguyễn ĐÌnh Dũng sai rồi, ai li ke vậy
a)5.5.5.5.5.5=56
b)6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
c)2.2.2.3.3=23.32
d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105
viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
1) 3 . 3 . 9 . 33
2) 100 . 10 . 10 . 5 . 2
3) 3 . 3 . 7 . 21
4) 5 . 2 . 5 . 5 . 2 .5.2.2.2.5
5) a.a.b.a.b .
1) 3 . 3 . 9 . 33 = 3 . 3 .3 . 3. 3 . 11 = 35 . 11
2) 100 . 10 . 10 . 5 . 2 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105
3) 3 . 3 . 7 . 21 = 3 . 3 . 3 .7 . 7 = 33 . 72
4) 5 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5 . 2 . 2 . 2 . 5 = 55 . 25
5) a . a . b . a . b = a3 . b2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
b) 2 . 2 . 2 . 3 . 3
c) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
d) 100 . 10 . 10 . 10
a) 56
b) 23. 32
c) 6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 56
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 63 . 61
c) 2.2.2.3.3 = 23 . 32
d) 100 . 10 . 10 . 10 = 102 . 103
Câu I. (1,5 điểm)
1. Cho A = { x ∈ N, 4 ≤ x < 8}
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Điền ký hiệu: ∈; ∉; ⊂
5 ⬜ A ; A ⬜ N
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a/ 8.4.10.25
b/ 5^15 . 5^3
c/ 18.42.7.9.49
d/ 2.4.8.16.32.64 .... 2^10
a/ \(8.4.10.25=2^3.2^2.2.5.5^2=2^6.5^3\)
b/ \(5^{15}.5^3=5^{18}\)
c/ \(18.42.7.9.49=3.6.6.7.7.3^2.7^2=3^3.6^2.7^4\)
d/ \(2.4.8.16...........2^{10}=2^1.2^2.2^3.....2^{10}=2^{\left(1+2+3+...+10\right)}=2^{\left(10+1\right).10:2}=2^{55}\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a ) 7 . 7 . 7 . 7
b ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2
c ) 3 . 5 . 15 . 15
d ) 1000 . 10 . 10
\(7\cdot7\cdot7\cdot7=7^4\)
\(2\cdot2\cdot5\cdot2\cdot2=\left(2\cdot2\cdot2\right)\cdot\left(5\cdot5\right)=2^3\cdot5^2\)
\(3\cdot5\cdot15\cdot15=3\cdot5\cdot5\cdot3\cdot3\cdot5=\left(3\cdot3\cdot3\right)\cdot\left(5\cdot5\cdot5\right)=3^3\cdot5^3\)
\(1000\cdot10\cdot10=10\cdot10\cdot10\cdot10\cdot10=10^5\)
\(a.7^4\)
\(b.2^3.5^2\)
\(c.15^3\)
\(d.10^5\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a ) 7 . 7 . 7 . 7
= 7^4
b ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2
= 2 . 2 . 2 . 5 . 5
= 2^3 . 5^2
c ) 3 . 5 . 15 . 15
= 3 . 5 . 3 . 5 . 3 . 5
= 3 . 3 . 3 . 5 . 5 . 5
= 3^3 . 5^3
= ( 3.5)^3
= 15^3
d ) 1000 . 10 . 10
= 10 . 10 . 10 . 10 . 10
= 10^5
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5×5×5×5×5×5 c) 6×6×6×3×2
b)2×2×2×3×3. d) 100×10×10×10
Bài 11. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)
6.6.6.6 b)
5.15.15.15.3 c)
81.3.3.3
Bài 12. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
7 6 5 .5 b)
8 3 7 .7.7 c)
5 6 8 .8 .2.4
bài 11
\(6.6.6.6=6^4\) '\(b.5.15.15.15.3=15.15.15.15=15^4\)
\(c.81.3.3.3=3^4.3^3=3^7\)
bài 12.
\(a.765.5=153.5^2\)
\(b.837.7.7=93.21^2\)
\(c.568.8.2.4=71.8.2^6=71.2^9\)