Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
nguyễn thu thủy
Câu 3: Nhiệt độ không khí cao nhất ở khu vực nào sau đây?A. Chí tuyến.B. Cận cực.C. Xích đạo.D. Ôn đới.Câu 4: Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?A. Ẩm kế.B. Áp kế.C. Nhiệt kế.D. Vũ kế.Câu 5: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển làA. Sinh vật.B. Biển và đại dương.C. Sông ngòi.D. Ao, hồ.Câu 6: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất làA. Con người đốt nóng.B. Ánh sáng từ Mặt Trời.C. Các hoạt động công nghiệp.D. Sự đốt nóng của Sao Hỏa.Câu 7: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ k...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
lynn
Xem chi tiết
Tryechun🥶
25 tháng 3 2022 lúc 13:38

A

(っ◔◡◔)っ ♥ Kiera ♥
25 tháng 3 2022 lúc 13:39

A

ka nekk
25 tháng 3 2022 lúc 13:40

đúng

tamdo
Xem chi tiết
Lê Phạm Phương Trang
7 tháng 3 2022 lúc 20:48

B

A

C

C

B

A

C

Tạ Tuấn Anh
7 tháng 3 2022 lúc 20:49
Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ ẩm trong không khí? A. Nhiệt kế B. Ẩm kế C. Vũ kế D. Áp suất kế Câu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ trong không khí? A. Nhiệt kế B. Ẩm kế C. Vũ kế D. Áp suất kế Câu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo mưa? A. Nhiệt kế B. Ẩm kế C. Vũ kế D. Áp suất kế Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho không khí là A. sinh vật. B. sông ngòi. C. biển và đại dương. D. ao, hồ, suối. Câu 6. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng biển và đại dương, có độ ẩm lớn? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lục địa. Câu 7. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lục địa. Câu 8. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp? A. 4 đai khí áp B. 5 đai khí áp C. 6 đai khí áp D. 7 đai khí áp Câu 9. Đới khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC B. Lượng mưa TB năm từ 500 – 1000mm C. Các mùa trong năm rõ rệt D. Gió thường xuyên thổi là gió Mậu Dịch Câu 10. Đới khí hậu ôn hòa không có đặc điểm nào sau đây? A. Các mùa trong năm rõ rệt. B. Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới. C. Nhiệt độ không khí trung bình năm trên 20oC. D. Lượng mưa trung bình năm từ 500-1000mm.  
qlamm
7 tháng 3 2022 lúc 20:49

Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ ẩm trong không khí?

A. Nhiệt kế

B. Ẩm kế

C. Vũ kế

D. Áp suất kế

Câu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ trong không khí?

A. Nhiệt kế

B. Ẩm kế

C. Vũ kế

D. Áp suất kế

Câu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo mưa?

A. Nhiệt kế

B. Ẩm kế

C. Vũ kế

D. Áp suất kế

Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho không khí là

A. sinh vật.

B. sông ngòi.

C. biển và đại dương.

D. ao, hồ, suối.

Câu 6. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng biển và đại dương, có độ ẩm lớn?

A. Khối khí nóng.

B. Khối khí lạnh.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lục địa.

Câu 7. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao

A. Khối khí nóng.

B. Khối khí lạnh.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lục địa.

Câu 8. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp?

A. 4 đai khí áp

B. 5 đai khí áp

C. 6 đai khí áp

D. 7 đai khí áp

Câu 9. Đới khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC

B. Lượng mưa TB năm từ 500 – 1000mm

C. Các mùa trong năm rõ rệt

D. Gió thường xuyên thổi là gió Mậu Dịch

Trần Anh Đức
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Anh Trần
14 tháng 3 2022 lúc 20:02

Chia nhỏ raaaaaaaaaaa

Long Sơn
14 tháng 3 2022 lúc 20:03

Câu 1: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 2: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Câu 3: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 4: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. Gió thổi. B. Núi lửa. C. Thủy triều. D. Động đất. Câu 6: Các thành phần chính của lớp đất là A. Không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng vật trong đất. B. Cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 7: Đất không có tầng nào sau đây? A. Vô cơ. B. Đá mẹ. C. Tích tụ. D. Tầng mùn. Câu 8: Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. mỗi quốc gia. B. mỗi khu vực. C. mỗi châu lục. D. toàn thế giới. Câu 9: Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là A. H2O, CH4, CFC. B. N2O, O2, H2, CH4. C. CO2, N2O, O2. D. CO2, CH4, CFC. Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác.

Hdbsjsjsjaj
Xem chi tiết
Long Sơn
16 tháng 3 2022 lúc 19:40

CẬP NHẬT LẠI THÀNH BOX ĐỊA

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước sông hồ. B. nước ngầm. C. nước biển. D. nước lọc. A B C D Câu 05: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. A B C D Câu 06: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. A B C D Câu 07: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. A B C D Câu 08: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Cận nhiệt đới. A B C D Câu 09: Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 17 0 C, lúc 5 giờ được 26 0 C, lúc 13 giờ được 37 0 C và lúc 19 giờ được 32 0 C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 28 0 C. B. C. 27 0 C. C. 26 0 C. D. 29 0 A B C D Câu 10: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 68,7%. C. 97,5%. D. 2,5%.

Chuu
16 tháng 3 2022 lúc 19:42

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 

Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D

Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D

Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước sông hồ. B. nước ngầm. C. nước biển. D. nước lọc. A B C D

Câu 05: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. A B C D C

âu 06: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. A B C D

Câu 07: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 

Câu 08: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Cận nhiệt đới. 

Câu 09: Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 17 0 C, lúc 5 giờ được 26 0 C, lúc 13 giờ được 37 0 C và lúc 19 giờ được 32 0 C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 28 0 C. B. C. 27 0 C. C. 26 0 C. D. 29 0 C

Câu 10: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 68,7%. C. 97,5%. D. 2,5%.

Hdbsjsjsjaj
16 tháng 3 2022 lúc 19:47

Cảm ơn ạ :3

Linhkimngoc
Xem chi tiết
qlamm
1 tháng 12 2021 lúc 23:28

26. B

27. B

28. B

30. C

31. D

32. C

33. A

35. A

36. A

37. C

38. B

39. A

40. A

кαвαиє ѕнιяσ
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
5 tháng 1 2022 lúc 20:27

D

B

A

B

Thái Hưng Mai Thanh
5 tháng 1 2022 lúc 20:29

2.D

3.B

4.A

5.B

Nguyễn Hà Giang
5 tháng 1 2022 lúc 20:31

D

B

A

B

Tôi tên là moi
Xem chi tiết
Minh Hồng
30 tháng 12 2021 lúc 20:16

32. C

33 . A

Dương Thị Thu Hiền
Xem chi tiết
Trọng nguyên lớp : 8/3 2...
Xem chi tiết
chuche
28 tháng 12 2021 lúc 20:59

tk:

 

Khí hậu Châu á phân thành nhiều đới khác nhau - Đới khí hậu cực và cận cực nằm từ khoảng vòng cực Bắc đến cực - Đới khí hậu ôn đới nằm từ khoảng 40°B - vòng cực Bắc. - Đới khí hậu cận nhiệt đới: Nằm từ chí tuyến Bắc - 40°B  
Long Sơn
28 tháng 12 2021 lúc 21:00

Cận nhiệt đới

Trọng nguyên lớp : 8/3 2...
28 tháng 12 2021 lúc 21:00

Câu 10 : Trong các đới khí hậu châu Á, đới nào không phân hóa thành các kiểu khí hậu?

A. Đới khí hậu cực và cận cực; Đới khí hậu xích đạo.

B.  Đới khí hậu ôn đới.

C.  Đới khí hậu cận nhiệt.

D.  Đới khí hậu nhiệt đới.

Câu 11: Châu Á rừng lá kim phân bố ở:

A. Trung Quốc.               B. Liên Bang Nga.       C. Đông Nam Á.          D. Ấn Độ.

Câu 12: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào:

A. Ki-tô-giáo.       B. Hồi giáo          C. Phật giáo        D. Ấn Độ giáo.

Câu 13: Tây Nam Á có các kiểu khí hậu:

A. Kiểu mũi cao, cận nhiệt Địa Trung Hải và nhiệt đới gió mùa.

B. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt Địa Trung Hải.

C.     Cận nhiệt Địa Trung Hải, cận nhiệt lục địa và nhiệt đới khô.

D.    Cận nhiệt đới khô, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa.

Câu 14: Nam Á là nơi ra đời của các tôn giáo:

A. Ấn Độ giáo, Phật giáo.        B. Thiên chúa giáo.     C. Hồi giáo.       D. Cao đài, Hòa Hảo.

Câu 15: Khu vực Đông Á gồm có mấy bộ phận khác nhau:

A. một.                B. hai.              C. ba.               D. bốn.

Câu 16: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống “ Xích đạo, cực Bắc, ba, hai”

    Châu Á kéo dài từ vùng ……………đến vùng …………., tiếp giáp với ………châu lục và ……….đại dương rộng lớn. Đây là châu lục rộng lớn nhất thế giới.

Câu 17: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống “ Triều Tiên, Nhật Bản, phần đất liền, phần hải đảo”

      Lãnh thổ Đông Á gồm hai bộ phận khác nhau:………………. và……………... Phần đất liền bao gồm Trung Quốc và bán đảo………………Phần hải đảo gồm quần đảo ………………, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam.

Câu 18: Hãy nối các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp: Ví dụ: A- 1, B-2,…

Cột A: Đồng bằng

Cột B: Sông chính chảy trên đồng bằng

1. Hoa Bắc

A. Sông Ô-bi, sông I-ê-nit-xây.

2. Ấn Hằng

B. Sông Hoàng Hà.

3. Tây Xi-bia

C. Sông Hằng, sông Ấn.

4. Lưỡng Hà

D. Sông Ơ-phrát, sông Tigrơ.

* Trả lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..

Câu 19: Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp:

 Ví dụ: A- 1, B-2,…

Cột A: Mật độ dân số

Cột B: Nơi phân bố

1. < 1 người/km2

A.Nam Liên Bang Nga, phần lớn bán đảo Trung Ấn, khu vực Đông Nam Á.

2. < 1 -50  người/km2

B.Ven Địa Trung Hải, trung tâm Ấn Độ, một số đảo In-đô-nê-xi-a, Trung Quốc.

3. < 51 -100 người/km2

C.Ven biển Nhật Bản, Đông Trung Quốc ven biển Việt Nam, Nam Thái Lan ven biển Ấn Độ, một số đảo In-đô-nê-xi-a…

4. >100 người/km2

D.Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc, Ảrập Xê-út, Áp-ga-ni-xtan, Pa-kix-tan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Trải lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..

Câu 20: Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp:

 Ví dụ: A- 1, B-2,…

Cột A: Bộ phận lãnh thổ

Cột B: Đặc điểm địa hình

Đất liền phía tây

A.A-mua, sông Hoàng Hà, sông Trường Giang.

Đất liền phía đông

B. Vùng đồi, núi thấp xen đồng bằng; Đồng bằng màu mỡ, rộng, phẳng: Tùng Hoa, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Hải đảo

C.Nui cao hiểm trở: Thiên Sơn, Côn Luân; Cao nguyên đồ sộ: Tây Tạng, Hoàng Thổ; Bồn địa cao: Duy Ngô Nhỉ, Tarim…

Các con sông

E.     Vùng núi trẻ: núi lửa, động đất hoạt động mạnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Trải lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..