Trộn 200g lưu huỳnh trioxit SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% có khối lượng riêng D=1,12g/ml.Tính C% của dd H2SO4 thu đc,biết SO3 tác dụng vs H2O của dd tạo ra H2SO4 theo phản ứng
SO3+H2O--->H2SO4
Trộn 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17%, D=1,12g/mm. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 thu đc biết:
SO3+H2O----->H2SO4
SO3 + H2O => H2SO4
nSO3 = m/M = 200/80 = 2.5 (mol)
Theo phương trình: mH2SO4 = n.M = 98x2.5 = 245g
V = 1l=1000 ml, D =1.12g/ml
mddH2SO4 17% = D.V = 1000x1.12 = 1120g
mH2SO4 = 1120x17/100 = 190.4 (g)
C% = (190.4+245)x100/1365 = 31.9%
Trộn 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17%, D=1,12g/mm. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 thu đc biết:
SO3+H2O----->H2SO4
SO3 + H2O---> H2SO4
nSO3=200/80=2,5(mol)
Theo pt:
nSO3=nH2SO4=2,5(mol)
mH2SO4=98.2,5=245(g)
mdd H2SO4 17 % =1000.1,12=1120(g)
mH2SO4trong dd=1120.17/100=190,4(g)
=>C%
SO3 + H2O => H2SO4
nSO3 = m/M = 200/80 = 2.5 (mol)
Theo phương trình: mH2SO4 = n.M = 98x2.5 = 245g
V = 1l=1000 ml, D =1.12g/ml
mddH2SO4 17% = D.V = 1000x1.12 = 1120g
mH2SO4 = 1120x17/100 = 190.4 (g)
C% = (190.4+245)x100/1365 = 31.9%
SO3 + H2O = H2SO4
(32+3*16)= 80........(2+32+4*16)=98
200g.......................x(g)
x= (200 * 98) / 80 = 245g
khoi luong dd H2SO4 truoc phan ung la: m = d * v = 1.12 * 1000 = 1120g
khoi luong H2SO4 truoc pu la: m = (1120 * 17) / 100 = 190.4g
khoi luong H2SO4 sau pu la: m = 190.4 + 245 = 435.4g
khoi luong dd H2SO4 sau pu la: m = 1120 + 200 = 1320g
C% cua dd thu duoc la: C%= ( 435.4 / 1320) *100 = 32.985%
Trộn 200g SO3 vào 1 lít dd H2SO4 17% có KLR D= 1,12 g/ml. Tính nồng độ % của dd H2SO4 thu được
cho 32 gam lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng hết với nước thu được dung dịch axit sunfuric (H2SO4)
a, Viết PTHH của phản ứng xảy ra
b, tính khối lượng axit sunfuric thu được
a) \(n_{SO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: `SO_3 + H_2O -> H_2SO_4`
b) Theo PTHH: `n_{H_2SO_4} = n_{SO_3} = 0,4 (mol)`
`=> m_{H_2SO_4} = 0,4.98 = 39,2 (g)`
Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit ( S O 3 ) tác dụng với H 2 O , thu được 250 ml dung dịch axit sunfuric ( H 2 S O 4 ). Nồng độ mol của dung dịch axit thu được là
A. 0,1M
B. 0,4M
C. 0,5M
D. 0,6M
Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit ( SO 3 ) tác dụng với H 2 O , thu được 250 ml dung dịch axit sunfuric ( H 2 SO 4 ).
Xác định nồng độ mol của dung dịch axit thu được.
Nồng độ mol của dung dịch H 2 SO 4 :
n H 2 SO 4 = n SO 3 = 8/80 = 0,1 mol
Theo phương trình hoá học :
C Mdd H 2 SO 4 = 1000x0,1/250 = 0,4M
Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng hết với nước thu được dung dịch axit sunfuric (H2SO4). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Cho quỳ tím vào sản phẩm của phản ứng trên thì có hiện tượng như thế nào. c) Tính khối lượng axit sunfuric thu được. d) Xác định nồng độ mol của 250ml dung dịch axit sunfuric thu được ở trên.
\(n_{SO_3}=\dfrac{3}{80}=0,0375\left(mol\right)\\ pthh:SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b) sản phẩm làm QT hóa đỏ vì sp là axit
\(pthh:SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
0,0375 0,0375
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,0375.98=3,675\left(g\right)\)
\(C_M=\dfrac{0,0375}{0,25}=0,15M\)
Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit ( SO 3 ) tác dụng với H 2 O , thu được 250 ml dung dịch axit sunfuric ( H 2 SO 4 ).
Viết phương trình hoá học.
Phương trình hoá học :
SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4
tính khối lượng oleum H2SO4.SO3 cần dùng để hòa tan vào 200g H2O thu được dd H2SO4 20%
đặt số mol oleum là x => số mol H2SO4 là \(\dfrac{89}{49}\)x
khối lượng dd sau phản ứng là x *178 + 200
theo bài ta có (\(\dfrac{89}{49}\)x * 98)/(x*178+200)=0,2 => x=0,28 mol
=> m H2SO4.SO3=0,28*178=49,84 g