Giải câu đố sau:
Thân tôi dùng bắc ngang sông
Không huyền là việc ngư ôngsớm chiều
Nặng vàoemmẹthânyêu
Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đi đôi
Từ có dấu nặng là từ nào?
Đáp án:từ .?.
Giải câu đố:
Thân tôi dùng bắc ngang sông
Không huyền là việc ngư ông sớm chiều
Nặng vào em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đi đôi
Từ có dấu nặng là từ nào ?
Trả lời: từ
Giải câu đố:
Thân tôi dùng bắc ngang sông
Không huyền là việc ngư ông sớm chiều
Nặng vào em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đi đôi
Từ có dấu nặng là từ nào ?
Trả lời: từ
giải câu đố
thân tôi dùng bắc ngang sông
không huyềnlà việc ngư ông sớm chiều
nặng vào em mẹ thân yêu
thêm hỏi với "thả"phần nhiều đi đôi
từ có dấu nặng là từ nào?
trả lời:
Từ có dấu nặng là “cậu”
=^_^=
k mình nha
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung ............. đấu cật" nghĩa là hợp sức lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc, thường là khó khăn, nặng nề. (Từ điển thành ngữ học sinh- Nguyễn Như Ý )
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống: "Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi ............. khuất." (tr.129- SGK Tiếng Việt 5- tập 2)
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống:
"Ai ơi ăn ở cho lành
Tu nhân tích ........... để dành về sau."
( Ca dao)
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống: "Câu tục ngữ: "Người ta là hoa đất" ca ngợi và khẳng định giá trị của con ............ trong vũ trụ."
Câu hỏi 5:
Giải câu đố:
Thân tôi dùng bắc ngang sông
Không huyền công việc ngư ông sớm chiều
Nặng vào em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đi đôi.
Từ có dấu nặng là từ gì ?
Trả lời: từ .........
Câu hỏi 6:
Điền từ trái nghĩa với "non" vào chỗ trống:
" Nắng non mầm mục mất thôi
Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn
Nắng .......... hạt gạo thêm ngon
Bưng lưng cơm trắng nắng còn thơm tho."
( Tiếng hát mùa gặt- Nguyễn Duy)
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa gốc
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống:
"Cảm ơn các bạn dấu câu
Không là chữ cái nhưng đâu bé người
Dấu trọn vẹn câu mà
Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai."
( Những dấu câu ơi - Lê Thống Nhất)
Câu hỏi 9:
Giải câu đố:
Thân em do đất mà thành
Không huyền một cặp rành rành thiếu chi
Khi mà bỏ cái nón đi
Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.
Từ không có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ .......
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống: " Mềm nắn ....... buông."
Câu 1: Chung lưng đấu vật
Câu 2:Bất khuất
Câu 3:Đức
Câu 4:Người
Câu 5:Cậu
Câu 6:Già
Câu 9 mị không biết xin lỗi nha tiểu đóa đóa
Câu 10 không biết luôn
Giải câu đố: "Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.
" Từ có dấu huyền là từ gì?
Bài làm
"Có huyền, sao nặng thế" : Từ chì
"Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần." : Từ chỉ
từ có dấu huyền là chì
~ hok tốt ~
Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
10. Giải câu đố sau:
Thân em do đất mà thành
Bỏ huyền một cặp rành rành thiếu chi
Khi mà bỏ cái nón đi
Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.
Từ bỏ nón, thêm sắc là từ gì?
Đáp án:…………………………..
Thân em do đất mà thành (Đáp án : đồi)
Bỏ huyền một cặp rành rành thiếu chi (Đáp án : đôi)
Khi mà bỏ cái nón đi
Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu. (Đáp án : đói)
Từ bỏ nón, thêm sắc là từ gì ?
Đáp án cuối cùng : Đói
Câu hỏi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ………..
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……….”
Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …………chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ………..”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng ………. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
20. chì
21. đói - no
22. nắng - mưa
23. khó
24. âm
Câu hỏi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …chì……..
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……no….”
Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …mưa………chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ....khó…..”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng ……âm…. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa
Giải câu đố sau:
Để nguyên sông lớn Bắc Ninh
Bỏ huyền thêm nặng gia đình mẹ tôi.
Từ để nguyên là từ nào?