Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Câu ghép là câu do / ? / hay nhiều vế câu ghép lại.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :câu ghép là câu do nhiều câu ghép lại.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :câu ghép là câu do nhiều câu ghép lại.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :câu ghép là câu do nhiều câu ghép lại.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :câu ghép là câu do nhiều câu ghép lại.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :câu ghép là câu do nhiều câu ghép lại.
trả lời nhanh giúp mình nha.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
câu ghép là câu do nhiều câu ghép lại.
Bạn ơi , chỗ trống đâu ạ ?
Câu ghép là một câu do nhiều câu ghép lại.
Bạn ơi! Chỗ trống ở đâu vậy?
đúng ghi đ sai ghi s
a. Câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại
b. Câu ghép là câu do một vế câu ghép lại
c. Câu ghép là do một câu đơn làm nên
d. Câu ghép là do nhiều từ ghép lại
a. Đ
B. S
C.S
D.S
CHÚC BẠN HOK TỐT NHA
Trả lời :
a, Đ.
b, S.
c, S.
d, S.
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống để có các câu ghép hợp lí:
a. Dù gia đình gặp rất nhiều khó khăn ..................................................................
b. Do thời tiết quá xấu ..........................................................................................
c. Mẹ tôi càng nói .................................................................................................
d. Nếu tôi đạt học sinh giỏi ..................................................................................
a. nhưng cuộc sống vẫn hạnh phúc
b. nên em không thể đi chơi
c. thì em tôi càng không nghe
d. mẹ sẽ thưởng cho tôi con wave tàu :))
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu đơn là câu do ………………………………………………tạo thành.
- Câu ghép là câu do …………………………………..………… bình đẳng với nhau tạo thành.
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu đơn là câu do 1 cụm C-V tạo thành.
- Câu ghép là câu do nhiều cụm C-V bình đẳng với nhau tạo thành.
Câu đơn là câu do một cụm chủ vị tạo thành
Câu ghép là câu do nhiều cụm chủ vị bình đẳng với nhau tạo thành
Câu đơn là câu do một cụm chủ vị tạo thành
Câu ghép là câu do 2 hoặc nhiều cụm chủ vị bình đẳng với nhau tạo thành
Điền quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống . Xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi vế câu ghép. A.Cô giáo đã nhắc nhiều lần …………. Đạt vẫn nói chuyện trong giờ học. B. Thầy giáo phải kinh ngạc ………Hiếu học đến đâu hiểu ngay đến đó. C. ………. trời trở rét …….. con phải mặc áo ấm.
Cô giáo //đã nhắc nhiều lần nhưng Đạt //vẫn nói chuyện trong giờ học.
B. Thầy giáo// phải kinh ngạc vì Hiếu// học đến đâu hiểu ngay đến đó.
C. Do trời// trở rét nên con //phải mặc áo ấm.
a) Nhưng
CN1: Cô giáo
VN1: đã nhắc nhiều lần
CN2: Đạt
VN2: vẫn nói chuyện trong giờ học
b) vì
CN1: Thầy giáo
VN1: phải kinh ngạc
CN2: Hiếu
VN2: Hiếu học đến đâu hiểu ngay đến đó
c) Vì - nên
CN1: Trời
VN1: trở rét
CN2: con
VN2: phải mặc áo ấm