Định dạng phông chữ có mấy kiểu chữ?
Nút lệnh Font size trong nhóm Font trên thẻ lệnh Home có chức năng:
A. Định dạng phông chữ C. Định dạng kiểu chữ
B. Định dạng cỡ chữ D. Định dạng màu chữ
các thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ
Định dạng phông chữ trong ô tính:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font
B3: Nháy chuột chọn phông chữ
2. Định dạng kiểu chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút Bold ( B ), Italic (I), Underline ( U) để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
Câu 2:
1. Định dạng cỡ chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size
B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ
2. Định dạng màu chữ:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên
B3: Nháy chuột chọn màu
Các bước định dạng phông chữ ,cỡ chữ ,kiểu chữ và màu chữ
Trả lời : Trong SGK có mà .
Hok_tốt
#THiên_Hy
Tk nha .
*Định dạng phông chữ
-Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
-Nháy mũi tên bên cạnh ô font để định dạng
*Định dạng cỡ chữ
-Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
-Nháy mũi tên bên cạnh ô font size để định dạng
*Định dạng kiểu chữ
-Nháy ô hoặc các ô cần định dạng
-Nháy nút Bold để chọn kiểu chữ đậm
*ĐỊnh dạng màu sắc
-Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
-Nháy mũi tên bên cạnh ô Fill color và chọn màu thích hợp.
khoan , Các bước định dạng phông chữ ,cỡ chữ ,kiểu chữ và màu chữ mà là toán lóp 7 à >?????
Trình bày các thao tác định dạng văn bản với: cỡ chữ 18, phông chữ vntime, kiểu chữ đậm, màu chữ đỏ
khi định dạng văn bản trong bài trình chiếu cần định dạng phông chữ cỡ chữ kiểu chữ màu chữ số lượng chữ và nội dung như thế nào để bài trình chiếu hiệu quả và chuyên nghiệp
để định dạng về phông chữ,cỡ chữ ,kiểu chữ và màu chữ .Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào?
Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:
A. Phông chữ, màu sắc cho chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ.
C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ. D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản. B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.
A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.
B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).
C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word
B. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 học kì 2 trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 2 trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.
A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng
B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác
D. Để phục hồi dữ liệu
Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:
A. Phông chữ, màu sắc cho chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ.
C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ. D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản. B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.
A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.
B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).
C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word
B. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 học kì 2 trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 2 trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.
A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng
B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác
D. Để phục hồi dữ liệu
Câu 1: Các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh nào?
A. Page Setup B. Alignment
C. Chart D. Font
Câu 2: Để tô màu nền trong ô tính em dùng nút lệnh nào sau đây.
A. C. B. D.
Câu 3: Cách viết hàm để tìm giá trị lớn nhất sau đây là đúng cú pháp?
A. Max(A3;C3). B. =MAX(A3,B3,C3)
C. =MAX(A3.B3.C3) D. =max(A3+B3+C3)
Câu 4. Nút Lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp tăng dần B. Sắp xếp giảm dần
C. Trích lọc dữ liệu D. Vẽ biểu đồ
Câu 5. Nút lệnh dùng để:
A. Tô màu nền B. Chọn màu chữ.
C. Đóng khung bảng tính D. Căn dữ liệu bảng
Câu 6. Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì?
A. Chọn hàng tiêu đề của trang tính. C. Chọn 1 ô trong cột đó.
B. Chọn hết bảng tính D. Tất cả đều sai.
Câu 7. Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?
A. Page Layout→Margins →Normal B. Page Layout→Margins → Wide
C. Page Layout→Orientation →Portrait D. Page Layout→ Orientation → Landscape
Câu 8: Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây.
A. B. C. D.
Câu 9: Lệnh có tác dụng?
A/ Tăng một chữ số thập phân B/ Giảm một chữ số thập phân
C/ Chọn ô cần giảm chữ số thập phân D/ Tất cả đều đúng
Câu 10: Trong Excel chế độ hiển thị trình bày trang được đặt tên là?
A/ Normal B/ Page Layout C/ Page Break Priview D/ Full Screean
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu các bước định dạng màu chữ và định dạng kiểu chữ đậm? (2 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu (2 điểm)
Câu 3. Cho bảng kết quả học tập sau:
a) Tính điểm trung bình môn học cho bạn bằng hàm thích hợp
b) Sắp xếp cột điểm trung bình theo thữ tự giảm dần
STT | Họ Tên | Toán | Tin | Lí | Ngữ văn | Điểm trung bình |
1 | Nguyễn Bình An | 9 | 9 | 8 | 8 | |
2 | Đào Thế Anh | 9 | 10 | 8 | 8 | |
3 | Trần Vũ Minh Ánh | 8 | 9 | 8 | 8 | |
4 | Nguyễn Hồng Đạt | 9 | 9 | 10 | 7 | |
5 | Trần Tuấn Hiệp | 7 | 10 | 8 | 10 |
|
Các lệnh để định dạng kiểu chữ, phông chữ, màu chữ và kích thước chữ trên trang chiếu thuộc nhóm lệnh nào trên dải lệnh Home?