Bài 10: Tính:
a) (2 giờ 10phút + 1giờ 35phút ) x 3
b)(7giờ - 3giờ 30phút ) : 2
c) 4giờ 30phút x 3 - 2giờ 35phút x 3
d)9phút 36giây: 4 + 2giờ 24phút : 4
Bài 4 trang 34(><=):
1/2giờ...30phút 1/6giờ..1/5giờ
1/3giờ...40phút 1/2giờ...1/3giờ
Ba máy bơm cùng bơm một lúc vào bể. Nếu máy bơm 1 và 2 cùng bơm thì sau 1giờ 20phút sẽ đầy bể. Nếu máy bơm 2 và 3 cùng bơm thì sau 1giờ 30phút sẽ đầy bể. Nếu máy bơm 1 và 3 cùng bơm thì sau 2giờ 24phút sẽ đầy bể. Hỏi mỗi máy bơm bơm một mình bao lâu thì đầy bể?
a) 4giờ 32 phút - 1giờ 18phút
b) 6giờ 36phút - 2giờ 28phút
c) 5giờ 18phút - 3giờ 34phút
d) 40phút 20giây - 12phút 32giây
3 giờ 14 phút
4 giờ 8 phút
2 giờ 44 phút
27 phút 48 giây
a ) 3 giờ 14 phút
b ) 4 giờ 8 phút
c ) 2 giờ 16 phút
d ) 38 phút 12 giây
a)3giờ14phút
b)4giờ8phút
c)2giờ16phút
d)38phút 12giây
Tính bằng cách thuận tiện:
10giờ - 5giờ 25phút - 2giờ 35phút
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Biết để chảy được nửa bể, riêng vòi A phải mất 1giờ 30phút, còn vòi B mất 2giờ 30phút.
a)Trong 1giờ, cả 2 vòi chảy được bao nhiêu bể
b)Khi bể cạn, thời gian cả 2 vòi chảy vào bể
a,Đổi 1 giờ 30 phút=1,5 giờ=\(\frac{3}{2}\)giờ
2 giờ 30 phút=2,5 giờ=\(\frac{5}{2}\)giờ
=>1 giờ vòi A chảy được \(\frac{2}{3}\) bể
1 giờ vòi B chảy được \(\frac{2}{5}\) bể
Vậy trong 1 giờ cả 2 vòi chảy được:
\(\frac{2}{3}+\frac{2}{5}=\frac{16}{15}\left(bể\right)\)
b,Khi bể cạn thì thời gian để vòi A và B chảy đầy bể là:
\(1:\frac{16}{15}=\frac{15}{16}\left(giờ\right)\)
Đáp số:a,\(\frac{16}{15}bể\)
b, \(\frac{15}{16}\) giờ
Một người đi từ nhà ra thành phố. Người đó bắt đầu đi lúc 7giờ 30phút. Sau khi đi được 2giờ 15phút thì nghỉ 25phút rồi đi tiếp 1giờ 25phút thì đến nơi. Người đó đến thành phố lúc:
Bài 3: Quãng đường AB dài 135km .ôtô đi từ A đến B hết 2giờ 30phút . Tính vận tốc của ôtô .Biết dọc đường ôtô nghỉ 15phút?
Giải thích các bước giải:
Thời gian ôtô đi quãng đường AB ( không kể thời gian nghỉ ) là:
2 giờ 30 phút – 15 phút = 2 giờ 15 phút
Đổi : 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ.
Vận tốc của ôtô là:
135 : 2,25 = 60 ( km/giờ )
Đáp số: 60 km/giờ.
1,2km= m 34m= km 18cm= m 2,81dm= mm 340g= hg 3,5tạ= kg 17yến= kg 2,05tấn= kg 3lạng= g 36phút= giây 2giờ 20phút= phút 12giờ= giây 30phút= giờ.
1,2km = 1200m
34m = 0,034km
18cm = 0,18m
2,81dm = 281mm
340g = 3400hg
3,5tạ = 350kg
17yến = 170kg
2,05tấn = 2050kg
3lạng = 300g
36phút = 2160giây
2giờ 20phút = 140phút
12giờ = 43200giây
30phút = 0,5giờ
Bảng chuyển đổi đơn vị (đến hàng đơn vị):
- Độ dài:
1km = 10hm = 100dam = 1 000m = 10 000dm = 100 000cm = 1 000 000mm
- Khối lượng:
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1 000kg = 10 000hg = 100 000dag = 1 000 000g
1,2km = 1200m
34m = 0,034km
18cm = 0,18m
2,81dm = 281mm
340g = 3400hg
3,5tạ = 350kg
17yến = 170kg
2,05tấn = 2050kg
3lạng = 300g
36phút = 2160giây
2giờ 20phút = 140phút
12giờ = 43200giây
30phút = 0,5giờ
1,2km = 1200m
34m = 0,034km
18cm = 0,18m
2,81dm = 281mm
340g = 3400hg
3,5tạ = 350kg
17yến = 170kg
2,05tấn = 2050kg
3lạng = 300g
36phút = 2160giây
2giờ 20phút = 140phút
12giờ = 43200giây
30phút = 0,5giờ