Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?
A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl
1. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo ra từ những cặp chất nào sau đây:
a. K2SO3 và H2SO4 d. K2SO4 và HCl
b. Na2SO3 và NaOH e. Na2SO4 và CuCl2
c. Na2SO3 và HCl
2. Hiện tượng mưa axit là gi? Tác hại như thế nào?
Bài 1
a) K2SO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + SO2 + H2O
c) Na2SO3 + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCL + SO2 + H2O
Bài 2
- Khí thải công nghiệp của các động cơ đốt trong ( ô tô, xe máy )
có chứa các khí SO2, NO, NO2 .... Các khí này tác dụng với O2 và hơi nước
trong không khí nhở chất xúc tác là oxit kim loại ( có trong khói bụi, bụi nhà máy )
hoặc ozon tạo ra H2SO4 và HNO3
2SO2 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 2H2SO4
2NO + O2 \(\rightarrow\) 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 4HNO3
- Mưa axit làm mùa mang thất thu và phá hủy các công trình xây dụng,
các tượng đài làm từ đá cẩm thạch, đá vôi, đá phiến.
1) Chọn a
\(K_2SO_4+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\)
2)-Mưa axit là hiện tượng mà trong nước mưa có độ pH dưới 5,6 được tạo bởi lượng khí thải \(SO_2\) và\(N_xO_y\) từ các quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhìu than đá , dầu mỏ và các nhiệu tự nhiên khác
Tác hại:
-Mưa axit ảnh hưởng xấu đến đất do nước mưa ngấm xuống đất tăng độ chua của đất
-Mưa axit ảnh hưởng xấu đến các thủy vực ( ao , hồ). Các dòng chảy do mưa axit đổ vào hồ, ao sẽ làm độ pH của hồ, ao giảm đi nhanh chóng, các sinh vật trong hồ, ao suy yếu hoặc chết hoàn toàn. Hồ ao trở thành các thủy vật chết
Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K2SO3 và HCl. B. K2SO4 và HCl.
C. Na2SO3 và NaOH. D. Na2SO3 và NaCl
Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K2SO3 và HCl.
\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+SO_2+H_2O\)
B. K2SO4 và HCl.
C. Na2SO3 và NaOH.
D. Na2SO3 và NaCl
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO4 và HCl.
B. Na2SO3 và H2SO4.
C. Na2SO3 và NaOH.
D. Na2SO3 và H2O.
Câu 25.
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất
A. Na2SO3 và H2O C. Na2SO3 và H2SO4
B. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO4 và HCl
C.
\(PTHH;Na_2SO_3+H_2SO_4--->Na_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)
Câu 1: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. Na2SO3 và CuCl2 B. Na2SO3 và NaCl C. K2SO3 và HCl D.K2SO4 và HCl Câu 2: P2O5, CaO là 2 chất được dùng làm chất hút ẩm nhưng được dùng để làm khô được dãy khi nào trong các dây khí sau A. CO. N₂, 0₂ B. CO2, O2, H₂ C. SO2, H2, Cl2 D. NO2, Cl2, N2 Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd HCI là: A.CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4 C, NaOH, Al, CaCO3, CaO D. NO₂, Cl₂, N₂ B. Cu(OH)2, CuO, Cu, Fe D. NaOH, Al, CuSO4, CuO Câu 4: Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt 2 dung dịch muối nào sau đây ? A. NaCl, KNO3 B. KCI, MgCl₂ C. CuCl2, CuSO4 D. BaCl₂, KCI Câu 5: Có thể dùng dung dịch phenolphtalein để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt nào sau đây? A. NaCl, KNO3 B. HCl, H2SO4 C. NaOH, KOH D. HCl, NaOH
Câu 1 : C
$K_2SO_3 + 2HCl \to 2KCl + SO_2 + H_2O$
Câu 2 : A
Do các khí này không tác dụng với $Ca(OH)_2$
Câu 3 : C
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$2Al + 6Hcl \to 2AlCl_3 + 3H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
Câu 4 : B
Câu 5 : D
Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *
1 điểm
A. K2SO4 và H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. K2SO4 và HCl
D. K2SO3 và H2SO4
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *
1 điểm
A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.
B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.
C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5
D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O
Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *
1 điểm
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *
1 điểm
A . SO2, CO2, P2O5
B. Na2O, K2O, CaO
C. CO, NO, SiO2
D . SO3, MgO, N2O5
Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *
1 điểm
A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4
B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2
C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl
D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.
Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *
1 điểm
A. Zn.
B. CuO
C. BaCl2
D. ZnO
Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *
1 điểm
A. Cu; CuO; Zn; FeO.
B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.
C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.
D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.
Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *
1 điểm
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *
1 điểm
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?
1 điểm
A. CaCO3
B. CaSO4
C. NaCl
D. Pb(NO3)2
Cặp chất nào sau đây có thể điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm
a, Al và H2SO4 loãng
b,NaOH và dd HCl
c,Na2SO4 và dd HCl
d,Na2SO3 và dd HCl
5. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
A) k2so3 và h2so4
B) k2so4 và hcl
C) na2so3 và naoh
D) na2so4 và cucl2
E) na2so3 và nacl
Viết phương trình hóa học
5. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
A) k2so3 và h2so4
B) k2so4 và hcl
C) na2so3 và naoh
D) na2so4 và cucl2
E) na2so3 và nacl
Viết phương trình hóa học
=> PTHH :
K2SO3 + H2SO4 -> K2SO4 + H2O + SO2
A. K2so3 + H2so4--> K2so4 + H2o + So2
Đáp án là A, vì khi cho\(K_2SO_3\)tác dụng với \(H_2SO_4\) thì sản phẩm tạo thành là \(K_2SO_4+H_2SO_3\) nhưng vì \(H_2SO_3\) kém bền nên sẽ phân hủy thành \(H_2O+SO_2\). Vậy ta thu được lưu huỳnh đioxit
Câu 1: Oxit không tác dụng với Axit và cũng không tác dụng với dung dịch Bazơ là:
A. SO2
B. NO
C. Al2O3
D. Fe2O3
Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO3 và H2O
B. Na2SO3 và H2SO4
C. Na2CO3 và HCl
D. Na2SO3 và NaOH
Câu 3: Chỉ ra dãy chất tác dụng với dung dịch Bazơ ?
A. CaO, CuO, K2O
B. K2O, Na2O, CaO
C. K2O, BaO, Na
D. P2O5, CO2, SO2
Câu 4: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, CO2, NaOH , BaCl2
B. Zn, CuCl2, CaO, BaCl2
C. Zn, NaOH, BaCl2, MgO
D. Fe, Ba(OH)2 , CuCl2, Cu
Câu 5: Để phân biệt được hai dung dịch NaCl và Na2SO4 dùng dung dịch chất nào sau đây?
A.BaCl2.
B. HCl.
C.NaOH.
D. KNO3.
Câu 6: Trung hòa 98g dung dịch H2SO4 nồng độ 20% cần vừa đủ 200g dung dịch NaOH có nồng độ phần trăm là ?
A. 16 %
B. 8 %
C.1,6 %
D. 0,8 %
Câu 7: Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch Ba(OH)2. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu của giấy quỳ:
A.Màu đỏ không thay đổi
B.Màu xanh không thay đổi
C.Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh
D.Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ
Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là?
A.Fe, Cu, Mg
B.Pb, Zn, Al
C.Zn, Fe, Ag
D.Al, Fe, Cu
Câu 9: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2 là ?
A.Na2O và H2O
B.Na2O và CO2
C.Na và H2O
D.NaOH và HCl
Câu 10: Để nhận biết 03 lọ mất nhãn đựng 03 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng ?
A.Quỳ tím
B.Ba(NO3)3
C.KOH
D.AgNO3
Câu 11: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → Y + CO2 + H2O
X và Y lần lượt là ?
A.H2SO4 và BaCl2
B.H2SO4 và BaSO4
C.HCl và BaCl2
D.H3PO4 và Ba3(PO4)2
Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH
B.KNO3, HCl, KOH, H2SO4
C.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
D.HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 13: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là ?
A.46,67%
B.31,81%
C.32,33%
D.63,64%
Câu 14: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO
B. CuO, CaO, MgO, Na2O
C. CaO, CO2, K2O, Na2O
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7
Câu 15: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 16: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2,
D. P2O5
Câu 17: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D.Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 18: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
Câu 19: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO
B. P2O5
C. K2O
D. CaO
Câu 20: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ.
B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Câu 21: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O2
B. P2O5
C. PO2
D. P2O4
Câu 22: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,25M
B. 0,5M
C. 1M
D. 2M
Câu 23: Vôi sống có công thức hóa học là :
A. Ca
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. CaO
Câu 24: CaO là oxit:
A. Oxit axit
B. Oxit bazo
C. Oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính
Câu 25: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
A. CaO và CO
B. CaO và CO2
C. CaO và SO2
D. CaO và P2O5
Câu 26: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (CO, CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. Na2SO3
D. NaCl
Câu 27: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 73 gam
Câu 28: Cho 112 cm3 khi SO2 (đktc) lội qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng các chất sau phản ứng là:
A. 0,148g và 0,6g
B. 0,25g và 0,6g
C. 0,22g và 0,8g
D. 0,148g và 0,7g
Câu 29: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?
A. 4FeS2 + 11O2 →t∘ 2Fe2O3 + 8SO2
B. S+ 2H2SO4 (đặc) →t∘ 3SO2 + 2H2O
C. 2Fe+ 6H2SO4 (đặc) →t∘ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
D. 3S + 2KClO3 →t∘ 3SO2 + 2KCl
Câu 30: Cho V lít khí SO2 tác dụng với 1lit dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 11,5g muối. Giá trị của V là:
A. 2,24l
B. 1,87l
C. 4,48l
D. 1,12l