Không quy đồng mẫu số hoặc tử số, so sánh ! 23 / 37 và 32 / 45
không quy đồng mẫu số và tử số hãy so sánh
23/37 và 31/45
dựa vào cách so sánh phần bù ta có 31/45>23/37
23/37<31/45
Hiệu của tử với mẫu càng nhỏ thì p/s đó càng lớn
So sánh các phân số sau mà không quy đồng tử hoặc mẫu −18/91 và −23/114
-18/91 = -0,19...
-23/114 = -0,20...
mà 0,20...>0,19... nên -0,19... > -0.20...
vậy -18/91 > - 23/114
So sánh hai phân số (theo mẫu) :
Mẫu: So sánh 3 7 v à 4 5 . Quy đồng mẫu số của 3 7 v à 4 5 được 15 35 v à 28 35 .
Mà 15 35 < 28 35 . Vậy 3 7 < 4 5
So sánh 11 8 v à 9 7
Hướng dẫn giải:
So sánh 11 8 v à 9 7 . Quy đồng mẫu số của 11 8 v à 9 7 được 77 56 v à 72 56 .
Mà 77 56 > 72 56 . Vậy 11 8 > 9 7
11/8>9/7 vo\ì quy đồng mẫu số của 11/8 đc 77/56,quy đồng mẫu số của 9/7 đc 72/56 mà 77/56>72/56 nên 11/8 lớn hơn
So sánh hai phân số (theo mẫu) :
Mẫu: So sánh 3 7 v à 4 5 . Quy đồng mẫu số của 3 7 v à 4 5 được 15 35 v à 28 35 .
Mà 15 35 < 28 35 . Vậy 3 7 < 4 5
So sánh 7 5 v à 8 3
Hướng dẫn giải:
So sánh 7 5 v à 8 3 . Quy đồng mẫu số của 7 5 v à 8 3 được 21 15 v à 40 15 .
Mà 21 15 < 40 15 . Vậy 7 5 < 8 3
không quy đồng mẫu số và tử số hãy so sánh23 37 và 31 45
Ta có: 23/37 = 0,62...
31/45 = 0,68...
Vì 0,62... < 0,68... nên 23/37 < 31/45
31/45 lớn hơn ì dựa vào cách so sánh phần bù
23/37 = 1 - 14/37
31/45 = 1 - 14/45
vì 14/37 > 14/45 nên 1 - 14/37 < 1 - 14/45 hay 23/37 < 31/45.
- thế thôi.
không quy đồng mẫu số hoặc tử số,hãy so sánh \(\frac{12}{13}và\frac{23}{24};\)
\(\frac{12}{13}\)<\(\frac{23}{24}\)
Không quy đồng mẫu hoặc quy đồng tử hãy so sánh các số hữu tỉ
\(\frac{-18}{91}\)và \(\frac{-23}{114}\)
không quy đồng mẫu số; tử số hãy so sánh phân số sau
-15/37 và 18/-31
Không quy đồng mẫu số hoặc tử số ,hãy so sánh các cặp phân số sau:
a) 9/8 và 21/25
b) 24/37 và 47/92