Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây hạt trần?
A.Lá đa dạng
B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả
D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
Đáp án C
Đặc điểm đặc trưng nhất đối với cây hạt trần là có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả
đặc điểm đặc trưng của cây hạt trần là gì?
đặc điểm đặc trưng của cây hạt kín là gì?
- Đặc điểm đặc trưng của Hạt trần là:
+ Hạt trần không có hoa, quả.
+ Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở
- Đặc điểm đặc trưng của Hạt kín là:
+ Hạt kín có hoa, quả.
+ Hạt nằm trong quả được bảo vệ tốt hơn
Đặc điểm của cây hạt trần là:
- Cơ quan sinh dưỡng:
+ Thân: dạng thân gỗ hoặc cỏ, kích thước (to, nhỏ, trung bình)
+ Lá: cách mọc, kiểu lá (lá đơn hay lá kép), kiểu gân lá
+ Rễ: rễ cọc hoặc rễ chùm
- Cơ quan sinh sản
+ Hoa: Cách mọc (đơn đọc hay mọc thành cụm)
+ Đài: màu sắc của đài
+ Tràng: màu sắc, cánh hoa rời hay dính
+ Nhị: đếm số nhị
+ Nhụy: dùng dao cắt nganh bầu nhụy để xem noãn ở trong đó, noãn nhiều hay ít, hay chỉ có một
Đặc điểm của cây hạt kín:
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá kép...), trong thân có mạch dẫn hoàn thiện.)
- Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả (trước đó là nán nằm trong bầu) là một ưu thế của cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
- Môi trường sống đa dạng. Đây là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả
- Đặc điểm đặc trưng của Hạt trần là:
+ Hạt trần không có hoa, quả.
+ Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở
- Đặc điểm đặc trưng của Hạt kín là:
+ Hạt kín có hoa, quả.
+ Hạt nằm trong quả được bảo vệ tốt hơn
12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:
A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô B. Cây tre, cây lúa mì, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi
13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:
A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả B. Sinh sản hữu tính
C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
14. Rêu là thực vật bậc cao vì:
A. Có diệp lục, sống dưới nước B. Có mạch dẫn, sống dưới nước
C. Sống ở nước có rễ, thân, lá D. Sống trên cạn; đã có rễ giả, có thân, lá
15. Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt kín là:
A. Sống ở trên cạn B. Có đủ rễ, thân, lá
C. Sinh sản bằng hạt D. Có hoa, có hạt nằm trong quả
16. Lông hút của rễ có chức năng là:
A. Dẫn truyền B. Làm cho rễ dài ra
C. Che chở cho đầu rễ D. Hấp thụ nước và muối khoáng
17. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa
C. Quả dừa, quả gấc, quả ổi D. Quả bông, quả cải, quả đậu Hà Lan
18. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản hữu tính D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
19. Cây trồng có nguồn gốc từ?
A. Cây hoang dại B. Cây hoang dại, cây nhập ngoại
C. Cây nhập ngoại D. Cây do lai tạo
20. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử là:
A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt trần
21. Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:
A. Có nhiều cây to và sống lâu năm B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, có hạt nằm trong quả. D. Có hạt nằm trên lá noãn hở
22. Vai trò của các chất hữu cơ do thực vật chế tạo là:
A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất.
B. Cung cấp thức ăn cho động vật, người
C. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, làm thuốc; cung cấp thức ăn cho động vật, con người
23. Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ?
A. Cau B. Lúa C. Ngô D. Lạc
24. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh
C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ D. Nhụy
25. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở cây Một lá mầm?
A. Rễ chùm, gân lá hình song song B. Rễ cọc, gân lá hình mạng
C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Rễ cọc, số cánh hoa 4 hoặc 5
14. Rêu là thực vật bậc cao vì:
A. Có diệp lục, sống dưới nước B. Có mạch dẫn, sống dưới nước
C. Sống ở nước có rễ, thân, lá D. Sống trên cạn; đã có rễ giả, có thân, lá
18. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản hữu tính D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
15. Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt kín là:
A. Sống ở trên cạn B. Có đủ rễ, thân, lá
C. Sinh sản bằng hạt D. Có hoa, có hạt nằm trong quả
16. Lông hút của rễ có chức năng là:
A. Dẫn truyền B. Làm cho rễ dài ra
C. Che chở cho đầu rễ D. Hấp thụ nước và muối khoáng
17. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa
C. Quả dừa, quả gấc, quả ổi D. Quả bông, quả cải, quả đậu Hà
12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:
A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô B. Cây tre, cây lúa mì, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi
13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:
A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả B. Sinh sản hữu tính
C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
Giữa cây hạt trần và cây hạt kín có những đặc điểm gì phân biệt? Đặc điểm nào là quan trọng nhất ở cây hạt kín? Vì sao ?
Giữa cây Hạt trần và cây Hạt kín có những điểm phân biệt là:
+ Cơ quan sinh dưỡng:
- Cây hạt trần: Rễ cọc, thân gỗ, lá kim.
- Cây hạt kín rất đa dạng: Rễ cọc, rễ chùm; thân gỗ, thân cỏ...; lá đơn, lá kép...
+ Cơ quan sinh sản:
- Cây hạt trần: Chưa có hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm trên lá noãn hở
- Cây hạt kín: Có hoa , cơ quan sinh sản là hạt, hạt nằm trong quả
- Đặc điểm quan trọng nhất: Hạt nằm trong quả (Trước đó là noãn nằm trong bầu) là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tốt hơn.
Chúc bạn học tốt!
- Điểm để phân biệt:
Hạt trầnKhông có hoaCơ quan sinh sản là nón.Hạt nằm lộ trên lá nõa hở.Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá.Hạt kínCó hoa.Cơ quan sinh sản là hoa, quả.Hạt nằm trong quả.Cơ quan sinh dưỡng đa dạng hơn.- Đặc điểm có hoa, quả, hạt nằm trong quả ở thực vật hạt kín là quan trọng, vì được bảo vệ tốt hơn.
Giữa cây Hạt trần và cây Hạt kín có những điểm phân biệt là:
+ Cơ quan sinh dưỡng:
- Cây hạt trần: Rễ cọc, thân gỗ, lá kim.
- Cây hạt kín rất đa dạng: Rễ cọc, rễ chùm; thân gỗ, thân cỏ...; lá đơn, lá kép...
+ Cơ quan sinh sản:
- Cây hạt trần: Chưa có hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm trên lá noãn hở
- Cây hạt kín: Có hoa , cơ quan sinh sản là hạt, hạt nằm trong quả
- Đặc điểm quan trọng nhất: Hạt nằm trong quả (Trước đó là noãn nằm trong bầu) là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tốt hơn.
câu 1: tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là gì?
câu 2: thông là thực vật hạt trần vì ?
câu 3:dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm ?
câu 4:trình bày các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp ?
câu 5: cây trồng có nguồn gốc từ đâu ?
câu 6: vai trò của thực vật là gì ?
câu 7: vi khuẩn có hình dạng và kích thước như thế nào ?
Giúp mình trả lời nhé :33
câu 1: tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là gì?
Tính chất đặc trưng nhất của cây Hạt kín là: có hoa, quả, hạt nằm trong quả (bảo quản hạt tốt hơn).
câu 2: thông là thực vật hạt trần vì ?
Cây thông thuộc ngành Hạt trần vì hạt thông nằm lộ trên các lá noãn hở.
câu 3:dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm ?
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá mầm với lớp Một lá mầm là dựa vào số lá mầm của phôi:
+ Cây Hai lá mầm thì phôi có 2 lá mầm.
+ Cây Một lá mầm thì phôi có 1 lá mầm.
câu 4:trình bày các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp ?
Các bậc phân loại của thực vật từ cao đến thấp:
Ngành- Lớp- Họ- Bộ- Chi- Loài
câu 5: cây trồng có nguồn gốc từ đâu ?
Từ thời xa xưa, con người chưa biết trồng cây mà chỉ thu nhặt quả, hạt, củ của cây cối mọc dại trong rừng làm thức ăn. Về sau do nhu cầu sống, người ta phải giữ lại giống của những cây này để gieo trồng cho mùa sau nên mới có cây trồng. Cây trồng bắt nguồn từ cây dại.
câu 6: vai trò của thực vật là gì ?
- Thực vật đóng vai trò quan trọng trong đời sống động vật. Chúng cung cấp thức ăn cho nhiều động vật (và bản thân những động vật này lại là thức ăn cho động vật khác hoặc cho con người), cung cấp ôxi dùng cho hô hấp, cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho một số động vật.
câu 7: vi khuẩn có hình dạng và kích thước như thế nào ?
-Vi khuẩn có nhiều hình thái khác nhau: hình cầu, hình que, hình xoắn, hình dấu phẩy, hình sợi.... Kích thước thay đổi tùy theo các loại hình và trong một loại hình kích thước cũng khác nhau. So với virus, kích thước của vi khuẩn lớn hơn nhiều, có thể quan sát vi khuẩn dưới kính hiển vi quang học.
Khi nói về đặc điểm của ngành thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
(1) đặc điểm đặc trưng của thực vật nhóm Quyết đã có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
(2) đặc điểm đặc trưng của rêu có bào tử, rễ giả, lá nhỏ hẹp
(3) đặc điểm đặc trưng của tảo sống dưới nước là chủ yếu, chưa có thân, lá, rễ
(4) đặc điểm đặc trưng của ngành Hạt trần có hạt và nón, có mạch dẫn
(5) đặc điểm đặc trưng của ngành Hạt kín đã có rễ, lá, có hoa,quả, hạt
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bốn câu đúng:
(2) (3)
(4) (5)
Kể tên các nhóm tv đã học?
Nhóm nào tiến hoá nhất
Đặc điểm chung của tv hạt kín (thực vật=tv)
C2
Cơ quan sinh sản của hạt trần (cây thông) có đ² gì(đặc điểm)
Sự phát triển thụ tinh của hạt trần cây thông ntn
C3
Tv có vai trò j đối với động vật và đời sống co người
Giúp tớ đi mn huhu
Câu 44. Đặc điểm đặc trưng của Dương Xỉ là:
A. Thân không phân nhánh B. Thân phân nhánh
C. Có đủ hoa, quả và hạt D. Rễ phát triển
Câu 45. Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt trần?
A. Có đầy đủ rễ, thân, lá B. Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả và
C. Hạt không có vỏ hạt bao bọc D. Hạt có vỏ hạt bao bọc
Câu 46. Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt kín?
A. Có đầy đủ rễ, thân, lá B. Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả và
C. Hạt không có vỏ hạt bao bọc D. Hạt có vỏ hạt bao bọc
Câu 49. Xác định nhóm Dương xỉ trong các trường hợp sau:
A. Cây Bạch đàn, cây lúa, cây mít
B. Cây Thông, cây bạch quả, cây Pơmu, cây Hoàng đàn.
C. Cây lông Cu Li, cây rau bợ, cây thông đá.
D. Cây Bạch đàn, cây Dương xỉ, cây Thông.
Câu 50. Xác định nhóm hạt trần trong các trường hợp sau:
A. Cây Bạch đàn, cây lúa, cây mít
B. Cây Thông, cây bạch quả, cây Pơmu, cây Hoàng đàn.
C. Cây lông Cu Li, cây rau bợ, cây thông đá.
D. Cây Bạch đàn, cây Dương xỉ, cây Thông.
Câu 52. Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
làm gấp giúp em với ạ hứa vớt 5 sao
Đặc điểm nào tiến hóa nhất của cây hạt kín so với các cây thuộc ngành hạt trần, dương
xỉ, rêu?
4
A. Cây to lớn B. Có mạch dẫn C. Có rễ thật D. Hạt nằm trong quả