Tìm các chưc số a,b,c biết
a0bc = 6 * abc
lưu ý: ( dấu nhân:*)
Tìm các chưc số a,b,c biết
a0bc = 6 * abc
lưu ý: ( dấu nhân:*)
Tìm các chưc số a,b,c biết
a0bc = 6 * abc
lưu ý: ( dấu nhân:*)
a0bc = 6*abc
1000 * a + bc = 6 * ( 100 * a + bc )
1000 * a + bc = 6 * a + 6 * bc
400 * a + 600 * a + bc = 600 * a + 5 * bc + bc
400 * a = 5 * bc
80 * a = bc
Vì a là số có 1 chữ số và a khác 0
bc là số có 2 chữ số
=> a = 1
=> bc = 80 * 1 = 80
Số cần tìm là : 180
tìm các chưc số a,b,c biết:
1 / a+b+c = abc / 1000
Tìm số nguyên x biết:
a) 7x.(x-10)=0
b) 17.(3x-6).(2x-8)=0
LƯU Ý: Dấu chấm là dấu nhân
a, 7x . (x-10 ) = 0
=> \(\hept{\begin{cases}7x=0\\x-10=0\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=0\\x=10\end{cases}}\)
b,17 . (3x-6).(2x-8) = 0
(3x-6).(2x-8) = 0 : 17
(3x-6).(2x-8) = 0
=>\(\hept{\begin{cases}3x-6=0\\2x-8=0\end{cases}}\)=>\(\hept{\begin{cases}x=2\\x=4\end{cases}}\)
Nhớ nha
a , Tìm 2 số tự nhiên a và b ( với a < b ) biết :
a + b = 8 4 v à Ư C L N ( a , b ) = 6
b , Tìm 2 số tự nhiên m và n biết:
m . n + 3 m = 5 n - 3
Chú ý : Dấu "."là dấu nhân
a, Vì (a,b)=6 => a=6m,b=6n (m<n;m,n thuộc N; (m,n)=1)
Ta có: a+b=84
=>6m+6n=84
=>6(m+n)=84
=>m+n=14
Ta có bảng:
m | 1 | 3 | 5 |
n | 13 | 11 | 9 |
a | 6 | 18 | 30 |
b | 78 | 66 | 54 |
Vậy các cặp (a;b) là (6;78);(18;66);(30;54)
b, mn + 3m = 5n - 3
=> mn + 3m - 5n = -3
=> m(n + 3) - 5n - 15 = -3 - 15
=> m(n + 3) - 5(n + 3) = -18
=> (m - 5)(n + 3) = -18
=> m - 5 và n + 3 thuộc Ư(-18) = {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18}
Ta có bảng:
m - 5 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 6 | -6 | 9 | -9 | 18 | -18 |
n + 3 | -18 | 18 | -9 | 9 | -6 | 6 | -3 | 3 | -2 | 2 | -1 | 1 |
m | 6 | 4 | 7 | 3 | 8 | 2 | 11 | -1 | 14 | -4 | 23 | -13 |
n | -21 | 15 | -12 | 6 | -9 | 3 | -6 | 0 | -5 | -1 | -4 | -2 |
Mà m,n thuộc N
Vậy các cặp (m;n) là (4;15);(3;6);(2;3)
Các anh chị ơi cho em hỏi 2 ý này cái .
1 : Tìm các chữ số a , b ,c ,d thỏa mãn acc . b = dba biết a là chữ số lẻ . ( dấu chấm là dấy nhân nhé )
2 : Tìm các chữ số a ,b ,c thỏa mãn ab . ab = acc
( Cảm ơn )
1) tìm các số nguyên x, y biết:
a/ (x - 2 ) . (2y+1) = 7
b/ ( 2x + 1 ) . ( 39 -2) = -55
c/ ( x- 7 ) . (x+3) < 0
lưu ý : dấu . là dấu nhân
giúp với mình đang cần gấp
\(b,\left(2x+1\right).\left(39-2\right)=-55\)
\(\Rightarrow\left(2x+1\right).37=-55\)
\(\Rightarrow3x+1=-\frac{55}{37}\)
\(\Rightarrow3x=-\frac{92}{37}\)
\(\Rightarrow x=-\frac{92}{111}\)
\(c,\left(x-7\right)\left(x+3\right)< 0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-7>0;x+3< 0\\x-7< 0;x+3>0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x>7;x< -3\\x< 7;x>-3\end{cases}}\)
(Bạn nào biết thì giải giúp mình nhé, lưu ý dấu "." là dấu nhân)
Tìm x, biết:
a) -\(\dfrac{5}{6}\) - x = \(\dfrac{2}{3}\)
b) \(\dfrac{2}{3}\)x + \(\dfrac{1}{2}\) = \(\dfrac{1}{10}\)
c) \(\dfrac{2}{9}\) - \(\dfrac{7}{8}\) . x = \(\dfrac{1}{3}\)
d) \(\dfrac{4}{5}\) + \(\dfrac{5}{7}\) : x = \(\dfrac{1}{6}\)
e) (\(\dfrac{2}{5}\) - \(1\dfrac{2}{3}\)) : x - \(\dfrac{3}{5}\) = \(\dfrac{2}{5}\)
f) 1 - (-\(\dfrac{3}{4}\) + x) . \(2\dfrac{2}{3}\) = 0
Lời giải:
a.
$x=\frac{-5}{6}-\frac{2}{3}=\frac{-3}{2}$
b.
$\frac{2}{3}x=\frac{1}{10}-\frac{1}{2}=\frac{-2}{5}$
$x=\frac{-2}{5}: \frac{2}{3}=\frac{-3}{5}$
c.
$\frac{7}{8}x=\frac{2}{9}-\frac{1}{3}=\frac{-1}{9}$
$x=\frac{-1}{9}: \frac{7}{8}=\frac{-8}{63}$
d.
$\frac{5}{7}: x=\frac{1}{6}-\frac{4}{5}=\frac{-19}{30}$
$x=\frac{5}{7}: \frac{-19}{30}=\frac{-150}{133}$
e.
$(\frac{2}{5}-1\frac{2}{3}):x=\frac{2}{5}+\frac{3}{5}=1$
$\frac{-19}{15}: x=1$
$x=\frac{-19}{15}:1 =\frac{-19}{15}$
f.
$(-\frac{3}{4}+x).2\frac{2}{3}=1$
$\frac{-3}{4}+x=1: 2\frac{2}{3}=\frac{3}{8}$
$x=\frac{3}{8}+\frac{3}{4}=\frac{9}{8}$
tìm abc biết 0,abc*(a+b+c)=1
Chú ý:* là dấu nhân
Quy ước : (0,abc) là số thập phân mà trước dấu phẩy là số 0, còn sau dấu phẩy là 3 chữ số a,b,c.Và (abc) là stn có 3 chữ số là a,b,c
1 : (0,abc) = a + b + c ---> 1000 / (abc) = a + b + c ---> (abc)*(a + b + c) = 1000 (a#0) (*)
Từ (*) suy ra a chỉ có thể từ 1 đến 3 (vì 400*4 > 1000) ---> 99 < (abc) < 400 (1)
Mặt khác cũng từ (*) ---> (abc) phải là ước của 1000 (2)
Chỉ có 3 stn thỏa mãn (1) và (2) là 100; 125; 250.Trong đó chỉ có 125 thỏa mãn (*)
Vậy (abc) = 125.