Câu 15: rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây:
A .trâu
B .lợn
C .gà
D .vịt
côn trùng, giun, cát và đá nhỏ là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu
B. Lợn
C. Gà
D. Vịt
Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Vịt.
Đáp án: A. Trâu.
Giải thích: (Rơm lúa là loại thức ăn cho trâu – Hình 63 SGK trang 99)
Xác định phương pháp chế biến, dự trữ đối với các loại thức ăn vật nuôi: hạt bắp, lúa, cỏ, rơm, thức ăn xanh.
Vì sao phải quan tâm vệ sinh trong chăn nuôi?
Nên tiêm vắc xin cho vật nuôi khi sức khoẻ vật nuôi như thế nào? Tiêm vật nuôi để phòng hay chữa bệnh?
Nêu các nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi.
Giải thích vì sao trong chăn nuôi thủy sản, cộng tác phòng bệnh được đặt lên hàng
Nên tiêm vắc xin cho vật nuôi khi sức khoẻ vật nuôi như thế nào?
- Nên tiêm vắc xin cho vật nuôi khi vật nuôi khỏe mạnh.
Tiêm vật nuôi để phòng hay chữa bệnh?
- Tiêm vắc xin phòng bệnh nhiều hơn chữa bệnh.
Nêu các nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi.
Có hai nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi:
Yếu tố bên trong: di truyền.Vd: bạch tạng,...
Yếu tố bên ngoài: cơ học, lí học, hóa học sinh học: chấn thương,...
Câu 45. Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
Câu 3: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu gluxit ?
A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa.
B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè
C. Lúa, ngô, khoai, sắn
D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt B. Gà C. Lợn D. Ngan
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”
A. năng lượng B. chất dinh dưỡng
C. tiêu hóa D. nguyên liệu
Câu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:
A. Trâu B. Bò C. Dê D. Ngựa
Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi
Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 20: trong các loại thức ăn , loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất ?
A .rau muống
B .khoai lang củ
C .ngô hạt
D .rơm lúa
Sử dụng phương pháp chế biến nào đối với các loại thức ăn vật nuôi
+ giàu tinh bột?
+ có nhiều xơ như rơm rạ?
Hãy điền vào bảng trong vở bài tập phương pháp sản xuất thức ăn thích hợp với các công việc (theo kí hiệu a, b, …):
a) Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
b) Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương dể trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.
c) Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân cây ngô, lạc, đỗ.
d) Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi
Phương pháp sản xuất | Kí hiệu |
Thức ăn giàu gluxit | |
Thức ăn thô xanh |
Phương pháp sản xuất | Kí hiệu |
Thức ăn giàu gluxit | a |
Thức ăn thô xanh | b, c |