tim x,y € z
xy-x+2y=3
2x^2+3y^2=77
1) x/2=y/3=z/5 và x+2y-3z=77
2) 2x=3y=5z và x-y+z=-33
1. Ta có : \(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{5}\)=> \(\frac{x}{2}=\frac{2y}{6}=\frac{3z}{15}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{x}{2}=\frac{2y}{6}=\frac{3z}{15}=\frac{x+2y-3z}{2+6-15}=\frac{77}{-7}=-11\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{2}=-11\\\frac{y}{3}=-11\\\frac{z}{5}=-11\end{cases}}\)=> \(\hept{\begin{cases}x=-22\\y=-33\\z=-55\end{cases}}\)
2. Ta có : \(2x=3y=5z\)=> \(\frac{x}{\frac{1}{2}}=\frac{y}{\frac{1}{3}}=\frac{z}{\frac{1}{5}}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{x}{\frac{1}{2}}=\frac{y}{\frac{1}{3}}=\frac{z}{\frac{1}{5}}=\frac{x-y+z}{\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{5}}=\frac{-33}{\frac{11}{30}}=-90\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{\frac{1}{2}}=-90\\\frac{y}{\frac{1}{3}}=-90\\\frac{z}{\frac{1}{5}}=-90\end{cases}}\)=> \(\hept{\begin{cases}x=-45\\y=-30\\z=-18\end{cases}}\)
thực hiện phép tính
\(\sqrt{50x^3y^5}-\frac{2y^2}{x^2}\sqrt{32x^7y}+\frac{3xy}{2}\sqrt{2xy^3},x>0,y>0\)
thực hiện phép tính
\(\sqrt{50^3y^5}-\frac{2y^2}{x^2}\sqrt{32x^7y}+\frac{3xy}{2}\sqrt{2xy^3},x>0,y>0\)
Kết quả rất lẻ : \(\frac{-16y^2\sqrt{x^7y}+3x^3y\sqrt{xy^3}+500x^2\sqrt{y^5}}{\sqrt{2}x^2}\)
giải hpt:
1, \(\left\{{}\begin{matrix}x^3+x^2y+y^3=3\\x^2-xy^2+3y^3=3\end{matrix}\right.\)
2, \(\left\{{}\begin{matrix}xy\left(2x+4y\right)=1\\x^3+8y^3+6=32x^2y^2\end{matrix}\right.\)
Cho hệ phương trình x + 2 y = m + 3 2 x − 3 y = m (m là tham số). Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x + y = −3
A. m = −6
B. m = 6
C. m = 3
D. m = −4
Ta có
x + 2 y = m + 3 2 x − 3 y = m ⇔ 2 x + 4 y = 2 m + 6 2 x − 3 y = m ⇔ x + 2 y = m + 3 7 y = m + 6 ⇔ x = 5 m + 9 7 y = m + 6 7
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x ; y ) = 5 m + 9 7 ; m + 6 7
Lại có x + y = −3 hay 5 m + 9 7 + m + 6 7 = − 3 ⇔ 5m + 9 + m + 6 = −21
⇔ 6m = −36 ⇔ m = −6
Vậy với m = −6 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x + y = −3
Đáp án: A
tim x,y thỏa mãn:x^2y^4-18x^2y^2+85x^2+3y^4-54y^2+243=0
tìm gtnn
d. D(x) = 2x² + 3y² + 4xy-8x-2y + 18 e. E(x) = 2x² + 3y² + 4z²-2(x+y+z) + 2 f F(x)=2x² +8xy + 11y2-4x-2y+6 g. G(x)=2x²+2y+z²+2xy-2xz-2yz-2x-4y h. H(x)=x² + y²-xy-x+y+1 Bài 2: Tim GTLN của các biểu thức sau a. A=4x²-5y² +8xy+10y+12
b.B=-x²-y²+xy+2x+2y
tìm gtnn
d. D(x) = 2x² + 3y² + 4xy-8x-2y + 18 e. E(x) = 2x² + 3y² + 4z²-2(x+y+z) + 2 f F(x)=2x² +8xy + 11y2-4x-2y+6 g. G(x)=2x²+2y+z²+2xy-2xz-2yz-2x-4y h. H(x)=x² + y²-xy-x+y+1 Bài 2: Tim GTLN của các biểu thức sau a. A=4x²-5y² +8xy+10y+12
b.B=-x²-y²+xy+2x+2y
tìm gtnn
d. D(x) = 2x² + 3y² + 4xy-8x-2y + 18 e. E(x) = 2x² + 3y² + 4z²-2(x+y+z) + 2 f F(x)=2x² +8xy + 11y2-4x-2y+6 g. G(x)=2x²+2y+z²+2xy-2xz-2yz-2x-4y h. H(x)=x² + y²-xy-x+y+1 Bài 2: Tim GTLN của các biểu thức sau a. A=4x²-5y² +8xy+10y+12
b.B=-x²-y²+xy+2x+2y
Ta có:
D=2x2+3y2+4xy−8x−2y+18C=2x2+3y2+4xy−8x−2y+18
D=2(x2+2xy+y2)+y2−8x−2y+18C=2(x2+2xy+y2)+y2−8x−2y+18
D=2[(x+y)2−4(x+y)+4]+(y2+6y+9)+1C=2[(x+y)2−4(x+y)+4]+(y2+6y+9)+1
D=2(x+y−2)2+(y+3)2+1≥1C=2(x+y−2)2+(y+3)2+1≥1
Dấu "=" xảy ra ⇔x+y=2⇔x+y=2và y=−3y=−3
Hay x = 5 , y = -3
Đc chx bạn