1. hidrocacbon không no gồm những chất nào? Nếu tính chất- phản ứng đặc trưng của chất đó?
2. hidrocacbon thơm gồm những chất nào? Nếu tính chất- phản ứng đặc trưng của chất đó?
3. phân biệt CH4, C2H4, C2H2, C6H6
1. hidrocacbon không no gồm những chất nào? Nếu tính chất- phản ứng đặc trưng của chất đó?
2. hidrocacbon thơm gồm những chất nào? Nếu tính chất- phản ứng đặc trưng của chất đó?
3. phân biệt CH4, C2H4, C2H2, C6H6
Câu 2:
Hyđrocacbon thơm hay còn gọi là aren bao gồm benzen và đồng đẳng của nó, hyđrocacbon thơm nhiều nhân, hợp chất thơm không chứa vòng benzen. Tên gọi "thơm" xuất phát từ chỗ những hợp chất đầu tiên tìm được thuộc loại này có mùi thơm khác nhau.
Câu 1 :
Hydrocacbon không no gồm :nhiều nguyên tử hydro hơn có thể được thêm vào phân tử của nó để làm cho nó bão hòa (nghĩa là bao gồm tất cả các liên kết đơn). Cấu hình của một phân tử cacbon chưa bão hòa có thể là chuỗi thẳng (như anken và akin), hay chuỗi phân nhánh hoặc hợp chất thơm.
Câu 3:
Dẫn các chất khí vào dd Brom có màu da cam
- C2H2 làm nhạt màu Brom
C2H2+2Br2----> Br2CH - CHBr2
- C2H4 làm mất màu Brom
C2H4+Br2------->C2H4Br2
-- Ta đốt :
- Chất cháy có ngọn lửa xanh nhạt là CH4
CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O
Cho nước vào ống nghiệm chứa khí , ống nghiệm thấy chất lỏng tách thành 2 lớp là benzen (C6H6) vì benzen không tan trong nước
C6H6+H2O----->C6H5OH + H2
Trong trường hợp nào axit sunfuric có những tính chất hóa học đặc trưng? Đó là những tính chất nào? Dẫn ra những phương trình phản ứng để minh họa.
Tính chất hóa học đặc trưng của axit sunfuric đặc là tính oxi hóa mạnh và tính háo nước.
- Tính chất oxi hóa mạnh
2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O
2H2SO4 + 2KBr → Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4
- Tính háo nước và tính chất oxi hóa
Axit sunfuric đặc háp thụ mạnh nước. Axit sunfuric đặc chiếm các nguyên tử H và O là những nguyên tố thành phần của các hợp chất gluxit giải phóng cacbon và nước.
C12H22O11 → 12C + 11H2O.
Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức thận trọng.
cho các hiđrocacbon sau C2H2 C2H4 CH4 C2H6 C3H6 C3H8
a,Viết công thức cấu tạo của các chất trên
b, chất nào là chất có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế Chất nào làm mất màu nước Brom.
Viết các phương trình xảy ra
a)
C2H2: \(CH\equiv CH\)
C2H4: \(CH_2=CH_2\)
CH4: \(CH_4\)
C2H6: \(CH_3-CH_3\)
C3H6: \(CH_2=CH-CH_3\) và một cái mạch vòng nữa bạn tự vẽ nhé :v
C3H8: \(CH_3-CH_2-CH_3\)
b)
Chất có đặc trưng là phản ứng thế: CH4, C2H6, C3H8
Chất làm mất màu nước brom: C2H2, C2H4, C3H6 (mạch thứ nhất)
Câu 4: Dãy nào gồm các chất hidrocacbon ?
a. C2H4 ; CH4 ; C2H5CL
b. C3H6 ; C4H10 ; C2H4
c.C2H4 ; CH4 ; C3H7CL
d . C3H6; C2H5CL ; C3H7Cl
Câu 5 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuát của hidrocacbon ?
a. CH3NO2 ; CH4 ; C2H5CL
b. C3H6 ; C4H10 ; CH3NO2
c. C2H5OH ; CH4 ;C3H7Cl
d. C2H5OH ; C6H12O6 ; C12H22O11
Câu 6 : Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom ?
a. CH4 , C2H4
b. C2H4 , C2H2
c. C2H6 ; C2H4
d. C2H6 ; C2H2
giải cụ thể giúp mk với ạ
Câu 4: Dãy nào gồm các chất hidrocacbon ?
a. C2H4 ; CH4 ; C2H5CL
b. C3H6 ; C4H10 ; C2H4
c.C2H4 ; CH4 ; C3H7CL
d . C3H6; C2H5CL ; C3H7Cl
Chọn C do hidrocacbon là hợp chất chỉ chứa C, H
Câu 5 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuát của hidrocacbon ?
a. CH3NO2 ; CH4 ; C2H5CL
b. C3H6 ; C4H10 ; CH3NO2
c. C2H5OH ; CH4 ;C3H7Cl
d. C2H5OH ; C6H12O6 ; C12H22O11
Chọn D do dẫn xuất hiđrocacbon là những hợp chất mà trong phân tử ngoài C, H còn có các nguyên tố khác
Câu 6 : Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom ?
a. CH4 , C2H4
b. C2H4 , C2H2
c. C2H6 ; C2H4
d. C2H6 ; C2H2
Chọn B do trong phân tử C2H4, C2H2 chứa liên kết \(\pi\) nên tham gia pư cộng
Xung quanh ta có nhiều chất khác nhau. Mỗi chất có những tính chất đặc trưng nào để phân biệt chất này với chất khác?
Mỗi chất có những tính chất đặc trưng riêng, để phân biệt chất này với chất khác ta dựa vào:
+) Tính chất vật lý: trạng thái (rắn, lỏng, khí), màu, mùi vị, độ tan, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt ...
+) Tính chất hóa học: là sự biến đổi của một chất tạo chất mới.
ta cos thể dựa vào:tính chất vật lí, tính chất háo học
tính vật lí vd: trạng thái (rắn lỏng khí) ,màu, mùi vị,nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi , khối lượng riêng,tính dẫn điện dẫn nhiệt....
tính chất hóa học: là sự biến đôi từ một chất tạo thành chất mới
Lưu ý : chất mới ở đây là chất có tính vật lí khác với chất taoi ra nó
bạn nhớ lưu ý này nhé .Nếu bạn haì lòng với câu trả lời thì bạn tít đúng còn ko thì bạn bình luận vào nhé
1. thế nào là phản ứng trao đổi? viết 3 phương trình hóa học minh họa?
2. tính chất hóa học đặo trưng ( khác so với axit ) của H2SO4 đặc.
3. tính chất hóa học của các hợp chất: Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
4. điều chế 1 số hợp chất quan trong: SO2, CaO, H2SO4, Ca(OH)2, NaCL.
5. pha chế dung dịch H2SO4 loãng từ dung dịch H2SO4 đặc.
6. pha chế dung dịch Ca(OH)2 từ CaO.
7. hiện tượng 1 số thí nghiệm:
a. cho dd NaSO4 vào dd BaCL2.
b. cho dd Na2CO3 vào dd HCL.
c. đinh sắt cho vào dd CuSO4.
d. cho dd H2SO4 vào dd BaCL2.
e. cho dd H2SO4 đặc vào đường saccarozơ.
f. cho dd ALCL3 vào dd NaOH ( có dư).
g. cho nước cất vào CaO, sau đó cho dd phenolphtalein.
cho dd NaCO4 vào dd CaCL2.
( cần gấp ạ)
Hãy cho biết những tính chất hóa học đặc trưng của:
Hiđro sunfua.
Dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa.
Tính chất hóa học của hiđro sunfua.
- Hidro sunfua tan trong nước thành dung dịch axit rất yếu.
- Tính khử mạnh :
2H2S + O2 → 2S ↓ + 2H2O
2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
1, hãy trình bày tính chất hóa học của oxit? mỗi tính chất lấy 3 vd? phân loại oxit?
2, hãy trình bày tính chất hóa học của axit? mỗi tính chất lấy 3 vd? phân loại axit?
3, hãy trình bày tính chất hóa học của bazơ? mỗi tính chất lấy 3 vd? phân loại bazơ?
4,hãy trình bày tính chất hóa học của muối? mỗi tính chất lấy 3 vd? phân loại muối?
5, hãy trình bày tính chất hóa học của sắt và nhôm? mỗi tính chất lấy 2 vd? chúng có phản ứng nào đặc trưng nhất? ptpư
6,hãy trình bày tính chất hóa học chung của kim loại và phi kim? mỗi tính chất lấy vd? tính chất hóa học đặc trưng của khí Cl2 và cacbon?
Hãy cho biết những tính chất hóa học đặc trưng của:
Lưu huỳnh đioxit.
Dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa.
Tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit
- Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
* SO2 tan trong nước thành dung dịch axit H2SO3 là axit yếu
SO2 + H2O → H2SO3
* SO2 tác dụng với dung dịch bazơ, tạo nên 2 muối:
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
- Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hóa
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
SO2 + 2H2S → 3S ↓ + 2H2O