Câu 3: Xét về cấu tạo, từ “nô nức, hôi hám” thuộc kiểu từ nào?
A. Từ ghép B. Từ đơn C. Từ láy D. Hư tư
Câu 4: Xét về cấu tạo, từ “cũng lễ”, “đêm khuya” thuộc kiểu từ nào?
A. Từ ghép B. Từ đơn C. Từ láy D. Hư tư
Câu 4. Từ “bế bồng” xuất hiện trong đoạn thơ thuộc loại từ nào xét về cấu tạo?
A. Từ đơn có nhiều âm. B. Từ láy bộ phận.
C. Từ ghép. D. Từ láy toàn bộ.
Câu 5. Biện pháp tu từ nổi bật của bài thơ trên là gì?
A. Ẩn dụ. B. So sánh.
C. Hoán dụ. D. Điệp ngữ.
Câu 6. Tác dụng của biện pháp tu từ nêu trên là gì?
A. Nhấn mạnh vai trò quan trọng và tình thương yêu bao la của người mẹ đối với trẻ em.
B. Nhấn mạnh sự chăm sóc ân cần của người mẹ.
C. Nhấn mạnh tình cảm của đúa con dành cho mẹ.
D. Nhấn mạnh nỗi cực nhọc, cay đắng mẹ phải trải qua khi nuôi con.
Câu 7. Câu thơ “Để bế bồng chăm sóc” có mấy từ ghép?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 8. Bài thơ chủ yếu thể hiện tình cảm gì của người viết?
A. Cảm xúc một lần về thăm mẹ.
B. Ca ngợi vẻ đẹp của tâm hồn người mẹ.
C. Ca ngợi vẻ đẹp ngoại hình của mẹ.
D. Ca ngợi sự hi sinh vô bờ bến của người mẹ dành cho con.
Câu 9. Nếu nhận xét về nghệ thuật của bài thơ, em chọn nhận định nào?
A. Sử dụng thành công thể thơ tự do và biện pháp so sánh.
B. Lời thơ mộc mạc, giản dị, kết hợp biện pháp tu từ điệp ngữ.
C. Gieo thành công vần lưng, ngắt nhịp đa dạng.
D. Kết hợp thành công yếu tố miêu tả với tự sự.
Câu 10. Nội dung của bài thơ khơi gợi ở em tình cảm gì đối mẹ của mình?
A. Xót xa cho mẹ vì mẹ phải trải qua nhiều đắng cay.
B. Cảm phục mẹ vì mẹ rất đảm đang, tháo vát.
C. Lo lắng cho mẹ vì mẹ trải qua nhiều gian khổ, vất vả.
D. Biết ơn mẹ vì mẹ đã làm mọi điều tốt đẹp cho mình
Nhưng còn cần cho trẻ
Tình yêu và lời ru
Cho nên mẹ sinh ra
Để bế bồng chăm sóc
Mẹ mang về tiếng hát
Từ cái bống cái bang
Từ cái hoa rất thơm
Từ cánh cò rất trắng
Từ vị gừng rất đắng
Từ vết lấm chưa khô
Từ đầu nguồn cơn mưa
Từ bãi sông cát vắng...
đoạn thơ đây
Câu 16: Mã Lương ngồi bên một lò lửa rực hồng đang ăn bánh nướng. Cho biết cấu tạo của cụm từ in đậm.
A. Cụm động từ
B. Cụm tính từ
C. Cụm danh từ
Câu 17: Xét về cấu tạo, từ “lò lửa”, “xét xử” thuộc kiểu từ nào?
A. Từ đơn B. Từ ghép C. Từ láy
Câu 18: Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh.
Xét về cấu tạo, từ “lấp lánh” thuộc kiểu từ nào?
A. Từ đơn B. Từ ghép C. Từ láy
Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn sau: Mã Lương ra roi thúc ngựa, ngựa tung vó phóng như bay.
A. Điệp ngữ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Ẩn dụ
xét về cấu tạo, từ nặng nề thuộc kiểu từ láy nào trong bài cuộc chia tay những con búp bê
Câu 9: Xét về cấu tạo, từ « rán nát » trong câu: Rán nát mặc dầu tay kẻ nặn/Mà em vẫn giữ tấm lòng son (Hồ Xuân Hương) thuộc kiểu từ nào ?
A. Từ ghép
B. Từ láy
C. Thán từ
D. Đại từ
-Từ nguồn gốc thuộc kiểu cấu tạo : ........................................................................?
- Từ con cháu thuộc kiểu cấu tạo :.........................................................................?
-Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc :............................................................................?
-Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu , anh chị , ông bà :................................................................?
Giúp mk nha thanks trước !!!!!!!!!!
Từ nguồn gốc thuộc kiểu cấu tạo: từ ghép
Từ con cháu thuộc kiểu cấu tạo : từ ghép
Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu,ông bà, anh chị : chú dì , bố mẹ , cậu mợ...
từ nguồn gốc;từ ghép
từ con cháu;từ ghép
đồng nghĩa với nguồn gốc;cội nguồn
từ ghép chỉ quan hẹ thân thuộc;ông bà,bố mẹ,chú cháu
-Từ nguồn gốc thuộc kiểu cấu tạo : Từ ghép
-Từ con cháu thuộc kiểu cấu tạo : Từ ghép
-Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc : Gốc gác , gốc tích , cội nguồn , nguồn cội,...
-Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu , anh chị , ông bà : Tổ tiên , cha mẹ , chú bác , cô cậu , cậu mợ , chú thím ,...
Chúc bạn học tốt
1. Thế nào là từ đơn? Cho 5 ví dụ ?
2. Từ «ngơ ngác» là từ ghép hay từ láy ? Tìm 10 từ có cấu tạo như vậy ?
3. Từ «bế bồng» là từ gép hay từ láy? Tìm 10 từ có cấu tạo như vây?
4. Câu văn : «Cái anh chàng Dế Choắt người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện» sử dụng biện pháp tu từ gì ? Nêu tác dụng ?
1 từ đơn là từ dc cấu tạo từ 1 âm hay 1 tiếng
VD: bạn , mình ,tờ ,cậu ,yêu,.....
ngơ ngác là từ láy
VD: vui vẻ,xanh xanh,....
Đọc câu sau và thực hiện yêu cầu bên dưới:
[...] Người Việt Nam ta - con cháu vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng, cháu Tiên.
a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
b) Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên.
c) Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bà...
a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b, Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc: gốc gác, nguồn cội, cội nguồn
c, Những từ ghép có quan hệ theo kiểu thân thuộc: con cháu, anh chị, vợ chồng, anh em, cô dì, chú bác, chị em…
câu 4 :xét về cấu tạo những từ in đậm :bần bật ,nức nở ,tức tưởi được xếp vào loại từ nào ,hãy phân loại chúng
đẳng lập : bần bật ,tức tưởi , nức nở
11. từ khanh khách là từ GÌ Atừ đơn b từ ghép đẳng lập C từ ghép chính phụ D từ láy tượng thanh.
12. từ nha sĩ bác sĩ y sĩ ca sĩ dược sĩ thi sĩ được xếp vào nhóm từ gìa từ ghép đẳng lập b từ ghép chính phụ C từ đơn D từ láy hoàn toàn.
13từ được cấu tạo theo công thức bánh + x bánh rán bánh dẻo bánh mật bánh nếp bánh bèo thuộc loại từ nào. a từ ghép chính phụ b từ láy hoàn toàn C từ ghép đẳng lập D từ láy toàn bộ.
14. Tìm từ láy trong các từ dưới đây A tươi tốt B tươi đẹp C tươi tắn d tươi thắm.
15. từ chuồn chuồn có phải từ láy không a có b không.
16. yếu tố vô trong từ vô vị mang nghĩa gì A ko B có C vừa có vừa không d vào.
17. Yếu tố “tri” trong từ “tri âm” có nghĩa là gì?
A. Hiểu biết
B. Tri thức
C. Hiểu
D. Nhìn thấy
18. Từ nào dưới đây không phải là từ có nghĩa chuyển của từ mắt?
A. Mắt biếc
B. Mắt na
C. Mắt lưới
D. Mắt cây.
19. Nghĩa chuyển của từ “quả” ?
A. Qủa tim
B. Qủa dừa
C. Hoa quả
D. Qủa táo.
20. Từ nào dưới đây không có nghĩa chuyển
A. Mũi
B. Mặt
C. Đồng hồ
D. Tai