Tìm 2 số chính phương liên tiếp để tổng của chúng là 1 số chính phương.
Tìm 3 số nguyên tố liên tiếp để tổng bình phương của chúng là 1 số chính phương
cho 2 số chính phương liên tiếp . Chúng minh rằng tổng của 2 số đó cộng với tích của chúng là 1 số chính phương lẻ .
Gọi hai số chính phương liên tiếp là \(k^2\)và \(\left(k+1\right)^2\)
Ta có: \(k^2+\left(k+1\right)^2+k^2\left(k+1\right)^2\)
\(=k^2+k^2+2k+1+k^4+2k^3+k^2\)
\(=k^4+2k^3+3k^2+2k+1=\left(k^2+k+1\right)^2\)
\(=\left[k\left(k+1\right)+1\right]^2\)là số chính phương lẻ
Vậy tổng của 2 số đó cộng với tích của chúng là 1 số chính phương lẻ ( đpcm )
Tìm 4 số nguyên liên tiếp để tổng của chúng là một số chính phương.
C/m: Tổng của 2 số chính phương liên tiếp cộng với tích của chúng là 1 số chính phương lẻ
Gọi hai số chính phương liên tiếp đó là k^2 và (k+1)^2
Ta có:
k^2+(k+1)^2+k^2.(k+1)^2
=k^2+k^2+2k+1+k^4+2k^3+k^2
=k^4+2k^3+3k^2+2k+1
=(k^2+k+1)^2
=[k(k+1)+1]^2 là số chính phương lẻ.
Vì là hai số chính phương liên tiếp
nên ta đặt hai số đó là k2 và (k+1)2 ( k ∈ Z )
Theo đề bài ta có : k2 + ( k + 1 )2 + k2(k+1)2
= k2 + k2 + 2k + 1 + ( k2 + k )2
= k4 + 2k3 + 3k2 + 2k + 1
= ( k4 + k3 + k2 ) + ( k3 + k2 + k ) + ( k2 + k + 1 )
= k2( k2 + k + 1 ) + k( k2 + k + 1 ) + ( k2 + k + 1 )
= ( k2 + k + 1 )2 = [ k( k + 1 ) + 1 ]2
Vì k ; k+1 là hai số nguyên liên tiếp nên sẽ có 1 số chia hết cho 2
=> k( k + 1 ) chẵn => k( k + 1 ) + 1 lẻ
=> [ k( k + 1 ) + 1 ]2 là một số chính phương lẻ (đpcm)
Bài 1. Chứng minh rằng tổng của 4 số chính phương liên tiếp không thể là một số chính phương.
Bài 2. Chứng minh rằng tổng của 5 số chính phương liên tiếp không thể là một số chính phương.
Bài 3. Cho bốn chữ số 0,2,3,4. Tìm số chính phương có 4 chữ số được tạo bởi cả 4 chữ số trên.
Bài 4. Tìm số nguyên tố p thỏa mãn
a) p 2 + 62 cũng là số nguyên tố.
b) p 2 + 14 và p 2 + 6 cũng là số nguyên tố.
Cho 2 số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng: tổng của 2 số đó cộng với tích của chúng là 1 số chính phương lẻ
gọi 2 số chính phương liên tiếp là k^2 và (k + 1)^2
theo đề bài ta có :
k^2 + (k+1)^2 + k^2(k+1)^2
= k^2 + k^2 + 2k + 1 + k^2(k^2 + 2k + 1)
= 2k^2 + 2k + 1 + k^4 + 2k^3 + k^2
= k^4 + 2k^3 + 3k^2 + 2k + 1
= k^4 + k^2 + 1 + 2k^3 + 2k^2 + 2k
= (k^2 + k + 1)^2
= [k(k+1)+1]^2
k(k+1) chia hết cho 2 (2 số tự nhiên liên tiếp) => k(k+1) +1 lẻ
=> [k(k+1)+1)^2 là số chính phương lẻ
Giả sử hai số chính phương liên tiếp đó là \(a^2,\left(a+1\right)^2\)
Ta có : \(a^2+\left(a+1\right)^2+a.\left(a+1\right)\)
\(=a^2+a^2+2a+1+a^2+a\)
\(=3a^2+3a+1\)
.....
Cho 2 số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng 2 số đó cộng với tích của chúng là 1 số chính phương lẻ.
Cho 2 số chính phương liên tiếp. CMR tổng của 2 số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
Cho 2 số chính phương liên tiếp. CMR tổng của 2 số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.