viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa : 2 x 2 x 2 x 3 x 3
viết số sau thành bình phương của một số tự nhiên 169
dấu chấm là nhân đó
56 / viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a) 6.6.6.3.2 = ; b) 2.2.2.3.3 = ; c) 100.10.10.10 =
57 / a) lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b ) viết mỗi số sau thành bảng bình phương của 1 số tự nhiên : 64 ; 169 ; 196
58 / a ) lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b )viết mỗi số sau thành bảng lập phương của một số tự nhiên : 27 ; 125 ; 216
59 / viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a ) \(2^3\). \(3^4\) b) \(5^2\) . \(5^7\) c) \(7^5\) . \(7\).
số chính phương là bình phương của một số tự nhiên
5 lũy thừa 2+ 12 lũy thừa 2 = 25 + 144 =169 = 13 lũy thừa 2 là số chính phương
tại sao
vì số chính phương là bình phương của 1 số tự nhiên
nên \(13^2\)là số chính phương
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 3.3.3.3.3 b) 4.8.8.2 c) 12.12.3.4
d) y.y.y.y e) 2.x.2.x.2.x.x f) a.b.a.b.c.b.c
Bài 2
a) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên:
64;100;144;81;121;169;225
b)Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên \
27;64;125;216;343;729
c)Trong các sau số nào là số chính phương
0;1;18;25;49;81;90;200;1000
NHANH TICK
1.
a) 3.3.3.3.3=35 b)4.8.8.2=22.23.23.2=29
c)y.y.y.y=y4 d)12.12.3.4=3.4.3.4.3.4=33.43
e)2.x.2.x.2x.x=23.x4 f) a.b.a.b.c.b.c=a2.b3.c2
1.Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính:
(170 - 55) - (2015 + 170 - 55)
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
x2 X x7 X x
3.Học sinh khối 6 của trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 2 học sinh. Biết số học sinh của khối 6 này trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS đó.
Mình làm bài 1 thôi nhé:
= 170 - 55 - 2015 - 170 + 55
= -2015
Bài 2 mình không hiểu bạn viết gì?
Bài 3 thì quên cách làm r
1) viết gọn các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa
8.8.8.8.8.8.8.8
2.2.2.3.6.6
10.100.1000
3.7.21.21.49
2) so sánh 2 lũy thừa
63 mũ 15 và 34 mũ 18
3) tìm số tự nhiên x , biết
2 mũ x -1 = 5 mũ 2 +2.5
1)
a) 8.8.8.8.8.8.8.8 = 88
b) 2.2.2.3.6.6 = 2.2.2.3.2.3.2.3
= 25.33
c) 3.7.21.21.49 = 3.7.3.7.3.7.7.7
= 33.75
3) Ta có: 2x - 1 = 52 + 2.5
2x - 1 = 25 + 10
2x - 1 = 35
2x = 35 + 1
2x = 36
2x = 25
x = 5
Chúc bạn học tốt!
1/
- 8.8.8.8.8.8.8.8 = 88
- 2.2.2.3.6.6 = 2.2.2.3.2.3.2.3 = 25 . 33
- 10.100.1000 = 10.10.10.10.10.10 =106
- 3.7.21.21.49= 3.7.3.7.3.7.7.7= 33. 75
- Viết gọn các tổng , hiệu , tích sau bang cách dùng lũy thừa
a ) xxx + aaaa
b ) aaa - bb
- Viết gọn các tổng , hiệu , tích sau dưới dang một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a ) 2 ² . 3 2
b ) 1 3 + 23
c ) 42 + 32
d ) 10 2 - 82
e ) 1000 .........0
____________
2010 c / số
u ) 54 . 24
- So sanh
a ) 524 . 24 và 526
b ) 250 . 7 và 253
- Tìm cac số tự nhiên x biết
a ) x2 = 16
b ) ( x + 1 ) 2 = 9
c ) x3= 27
d ) 3 x+1 = 27
e ) 2 x = 32
viết rút gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
15 x 5 x 9 x 15 x 625 x 81
121 x 2 x 125x 4 x 25x 11
18x 42x 7x 9x 49
36 x 4x 15x 75
15 x 5 x 9 x 15 x 625 x 81=36x55x152
121 x 2 x 125x 4 x 25x 11=23x55x113
18x 42x 7x 9x 49=35x22x6x73
36 x 4x 15x 75=24x34x53
1.Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7.7 b)3.5.15.15
c)2.2.5.5.2 d)1000.10.10
2.Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) 2^5 ;b) 3^4 ;c) 4^3 ;5^4
3.Trong các số sau,số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
8,10,16,40,125
1. a) 74 b) 3.5.15.15 = 3.5.3.5.3.5 = 33.53 c) 23.52 d) 1000.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
2. 25 = 32 b) 24 = 81 c) 43 = 64 d) 54 = 625
3. => 8; 16; 125
1.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
b) 27 = 33 ; 125= 53 ; 216= 63.
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |