Xác định kí hiệu phép toán a b a b 2 a, tìm giá trị của (3 2) 4.( là kí hiệu toán cần xác định )
dựa vào định nghĩa kí hiệu phép toán sau:a b = ( a + b ) ( a −b)
Hãy Tính giá trị biểu thức sau (6 5 )9
.
3. Thực hiện tính toán trên trang tính
- Các kí hiệu phép toán trong Excel
- Các bước nhập công thức
4. Sử dụng các hàm để tính toán
- Các bước nhập hàm
- Tên hàm và cú pháp của các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất?
các kí hiệu
cộng +
trừ -
nhân *
chia /
các bước nhập công thức
di chuyển con trỏ chuột và chon một ô
gõ dấu "=" và công thức
các bước nhập hàm
di chuyển con trỏ chuột và chon một ô
gõ dấu"=" và nhập hàm và địa chỉ ô tính
hàm SUM tính tổng
hàm AVERAGE là tính trung bình cộng
Max gtr lớn nhất
MIN gtr nhỏ nhất
Định nghĩa kí hiệu phép toán như sau:a#b(2xb-a)x(a+b),tính 3#(5#3)
5#3=(2x5-3)x(5+3)=56
3#56=(2x56-3)x(56+3)=
Tìm giá trị của tổng: S = 1@11 + 2@11 + 3@11 + ... 10@11 trong đó chúng ta xác định phép toán @ là a@b = a × b + 1. Trả lời: S =
Câu 15. Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ, cần phải dựa vào A. chú giái và kí hiệu. B. các đường kinh, vĩ tuyên. C. kí hiệu và vĩ tuyên. D. kinh tuyên và chú giải.
Câu 15. Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ, cần phải dựa vào
A. chú giái và kí hiệu.
B. các đường kinh, vĩ tuyên.
C. kí hiệu và vĩ tuyên.
D. kinh tuyên và chú giải.
cho phép toán(*) xác định bởi: a*b =ab+a+b
a, tính A=(1*2)(3*4)
b, tính giá trị của B= m*m nếu: 3*m= -1
c,tìm số nguyên x,y thỏa mãn:x*y=3*x+y*1
Kí hiệu A là tập các số nguyên lẻ, B là tập các bội của 3. Xác định tập hợp A ∩ B bằng một tính chất đặc trưng.
Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt =10
a, Xác định Z và A
b, Xác định kí hiệu nguyên tử X
a)2p+n=10
ta có 10/3>=p>=10/3.5
3.(3)>=p>=2.(857142)
=>p=3=z=e
=>n=4
A=4+3=7
b)vì p=3=>X là li
Câu 09:
Nguyên tử (A) có tổng số proton, nơtron, electron là 94 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 22. Xác định số hạt electron, proton, notron và xác định tên nguyên tố và kí hiệu nguyên tử của A?
Câu 10:
a. Tìm hóa trị của nguyên tố Ca trong hợp chất với nhóm (OH) hóa trị I. Biết tỉ lệ nguyên tử Ca với nhóm (OH) là 1:2
b. Xác định công thức hóa học của hợp chất X có thành phần nguyên tố gồm 45,95% kali, 16,45% nito và 37,6 % oxi. Biết phân tử khối của X là 85 đvC.
Câu 11:
Tìm hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: N 2 O 3 , CH 4 , CaO, N 2 O, Cl 2 O 7
câu 9:
theo đề bài ta có:
\(p+n+e=94\)
mà \(p=e\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2p+n=94\\2p-n=22\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2n=72\\2p-n=22\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=36\\2p-36=22\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=36\\p=29\end{matrix}\right.\)
vậy \(p=e=29;n=36\)
số khối \(\left(A\right)=29+36=65\)
\(\Rightarrow A\) là kẽm\(\left(Zn\right)\)