gọi tên các nốt quảng sau đây
tên gọi của quảng nam qua các thời kỳ lịch sử
Tham khảo :
Giai đoạn danh xưng Quảng Nam, với phạm vi rộng, bắt đầu từ Lê Thánh Tông (1471) cho đến năm 1803, kéo dài 332 năm. Lúc đầu có tên là đạo thừa tuyên Quảng Nam, sau đổi thành xứ Quảng Nam (1490), rồi sang trấn Quảng Nam (1520), lại đổi sang doanh (hay dinh) Quảng Nam (1602).
Giai đoạn danh xưng Quảng Nam, với phạm vi rộng, bắt đầu từ Lê Thánh Tông (1471) cho đến năm 1803, kéo dài 332 năm. Lúc đầu có tên là đạo thừa tuyên Quảng Nam, sau đổi thành xứ Quảng Nam (1490), rồi sang trấn Quảng Nam (1520), lại đổi sang doanh (hay dinh) Quảng Nam (1602).
Khởi động Encore, mở một bản nhạc em thích trong thư mục nhactieuhoc. • Quan sát những kí hiệu có trên bản nhạc như: khuông nhạc, khoá sol, vạch nhịp, số chỉ nhịp và các nốt nhạc… Trao đổi với nhau dưới sự chỉ dẫn của thầy cô giáo. • Quan sát các cao độ của các nốt nhạc trong bản nhạc, nhận biết và gọi tên các nốt nhạc. • Nháy chuột vào nút để nghe một đoạn nhạc rồi dừng. • Nháy nút phải chuột để nghe từng nốt tiếp ngay sau con trỏ.
Gọi tên các thiết bị lưu trữ sau đây:
a) Ổ đĩa cứng (Hard Drive Disk)
b) Đĩa CD
c) USB
Gọi tên IUPAC của các ankan có công thức sau đây:
1. 2,2,4-trimetylpentan
2. 3,4,9-trimetylđecan
Điền cách gọi theo trường độ của các nốt nhạc trong hình dưới đây:
Nốt tròn
Nốt đen
Nốt đen
Nốt móc đơn
Nốt móc kép
1kể tên các nốt nhạc nằm ở dòng kẻ chính trong khuông nhạc?
2kể tên các nốt nhạc nằm trong khe chính trong khuông nhạc?
3Nốt Nhạc nằm ở dòng kẻ phụ thứ 2 dưới là nốt gì?
1. Nốt Mi, Sol, Si
2. Nốt Fa, La
3. Nốt Đồ
P/S: Có ai FA ko / giống nốt Fa ghê ~~~
1. mi , sol, si, re, fa
2, fa, la, do, mi
3. là nốt la
I. Trắc nghiệm
Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat?
A. Na 3 PO 4
B. Na 2 HPO 4
C. NaH 2 PO 4
D. Na 2 SO 4
hãy điền tên nốt dưới đây vào khuông nhạc. sau đó vạch nhịp 2/4: S L X S F M R Đ L F S X S F M R
1.Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ?
Al2O3 ,SO3 ,P2O5 , Fe2O3
2.Gọi tên các oxit đó
Oxit bazo :
- Al2O3 : Nhôm oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Oxit axit :
- SO3 : Lưu huỳnh trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
1+2)
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh tri oxit
P2O5: oxit axit: oxit axit: đi phốtpho penta oxit
Fe2O3: oxit bazo: sắt(III) oxit
Oxit axit :
SO3 : luu huynh trioxit
P2O5 : di photpho pentaoxit
Oxit bazo :
Al2O3 : nhom oxit
F2O3 : sat (III) oxit
Chuc ban hoc tot