Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 1/2 ; 1/3 ; 3/8 B. 1/3 ; 1/2 ; 3/8 C. 1/3 ; 3/8 ; 1/2 D. 3/8 ; 1/3 ; 1/2
Giúp mình nha!
Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 3 8 ; 7 8 ; 8 8 ; 9 8
B. 7 8 ; 3 8 ; 8 8 ; 9 8
C. 9 8 ; 8 8 ; 7 8 ; 3 8
D. 8 8 ; 9 8 ; 3 8 ; 7 8
Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 6327, 6189, 5874
B. 5689, 8902, 8067
C. 8935, 9013, 4790
D. 2456, 2457, 3019
Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 8,05; 8,76; 8,93; 8,91.
B. 5,494; 5,493; 5,392; 5,001
C. 6,732; 7,002; 7,009; 7,013
D. 1235; 12,47; 12,51; 12,01
Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 5423 ; 5432 ; 5342 ; 5324.
B. 5324 ; 5342 ; 5423 ; 5432.
C. 5243 ; 5234 ; 5432 ; 5324.
D. 5234 ; 5324 ; 5423 ; 5342.
Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 82697, 62978, 92678, 79862
B. 92678, 62978, 79862, 82697
C. 92678, 82697, 79682, 62978
D. 62978, 79862, 82697, 92678
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là:
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 b. 32,58 – 6,67 c. 4,5 x 2,6 d. 9 : 4,5
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: uhm??;-;
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là: ???
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 = 91,56
b. 32,58 – 6,67 = 25,91
c. 4,5 x 2,6 = 11,7
d. 9 : 4,5 = 2
dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
a.1/2; 1/3; 3/8; 3/5
b.1/3; 1/2; 3/5; 3/8
c.1/3; 1/2; 3/8; 3/5
d.3/8; 1/3; 1/2; 3/5
Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 1 5 ; 1 2 ; 1 ; 6 5
B. 1 2 ; 1 5 ; 1 ; 6 5
C. 1 ; 1 2 ; 1 5 ; 6 5
D. 6 5 ; 1 ; 1 2 ; 1 5