help me plssssss
tìm từ khác loại
từ ''nhanh'' trong cụm từ ''nhanh như cắt'' thuộc loại từ gì ? help me
A.atmosphere
B.admiration
C.adjective
D.adventure
Khoanh vào từ phát âm khác và giải thích tại sao chọn. HELP ME PLZZ
A.atmosphere
B.admiration
C.adjective
D.adventure
A.atmosphere
B.admiration
C.adjective
D.adventure
Chọn D nhé
3 đáp án đầu ta đọc là : /æ/
đáp án cuối đọc là /ə/
Phó từ có những loại nào? Nêu VD mỗi loại.
Help me!!!
Phân loại phó từ
Dựa theo vị trí trong câu của phó từ với các động từ, tính từ mà chia làm 2 loại như sau:
– Phó từ đứng trước động từ, tính từ. Có tác dụng làm rõ nghĩa liên quan đến đặc điểm, hành động, trạng thái,…được nêu ở động – tính từ như thời gian, sự tiếp diễn, mức độ, phủ định, sự cầu khiến.
– Phó từ đứng sau động từ, tính từ. Thông thường nhiệm vụ phó từ sẽ bổ sung nghĩa như mức độ, khả năng, kết quả và hướng.
Các ví dụ
– Bởi vì chúng tôi rất chăm chỉ nên công việc hoàn thành nhanh.
“rất chăm chỉ” cụm từ chứa phó từ, phó từ đứng trước tính từ chỉ mức độ sự việc.
– Đừng đi vào khu vực trên, nơi đó bị cấm.
“đừng đi”, phó từ đứng trước động từ mục đích chỉ sự cầu khiến.
– Trời vẫn mưa lớn, nước đang lên nhanh.
“vẫn mưa” với phó từ “vẫn” đứng trước động từ “mưa” chỉ sự tiếp diễn tương tự đang diễn ra.
Các loại phó từ là:
- Phó từ chỉ thời gian: đã, đang, sẽ
- Phó từ chỉ tiếp diễn tương tự: cũng, vẫn, còn, đều
- Phó từ chỉ mức độ: Thật, rất, lắm
- Phó từ chỉ sự cầu khiến: hãy, đừng, chớ
- Phó từ chỉ sự phủ định: không, chưa
- Phó từ chỉ kết quả và hướng: ra, vào
- Phó từ chỉ khả năng: được, thấy
k cho mik nhé~
- PT chỉ thời gian: sẽ,đg,đã
-PT chỉ sự tiếp diễn tương tự:cx,vẫn đều,còn
- chỉ mức độ: thật,rất,lắm
- chỉ sự cầu khiến:hãy,đừng,chớ
chỉ sự phủ định: ko,chưa
chỉ kết quả và hướng: ra ,vào
chỉ khả năng: đc,thấy
hok tốt
chọn từ có phát âm khác , nêu rõ phiên âm
A. televisions B.doors C.lights D.windows
( gạch chân vào chữ s cuối từ nha )
help me
3. Đâu là từ khác loại với ba từ còn lại? *
A. explore
B. build
C. sunbathe
D. seaside
Help me please.
Khi lấy 6,66g muối clorua của Kim loại M (hoá tri 2) và một lượng muối nitrat của Kim loại đó có cùng số mol với muối clorua trên thấy khác 3,18g. Xác đinhj công thức phân tử của các muối
Plssss help me!!!.__.Thén ciù
CTHH muối clorua: MCl2
CTHH muối nitrat: M(NO3)2
\(\left\{{}\begin{matrix}m_{muối.clorua}=n.\left(M_M+71\right)=n.M_M+71n\left(g\right)\\m_{muối.nitrat}=n\left(M_M+124\right)=n.M_M+124n\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(m_{muối.clorua}< m_{muối.nitrat}\)
=> \(m_{muối.nitrat}=6,66+3,18=9,84\left(g\right)\)
\(n_{MCl_2}=\dfrac{6,66}{M_M+71}\left(mol\right)\Rightarrow n_{M\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{6,66}{M_M+71}\left(mol\right)\)
=> \(M_{M\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{9,84}{\dfrac{6,66}{M_M+71}}=M_M+124\left(g/mol\right)\)
=> MM = 40 (g/mol)
=> M là Ca
CTHH muối clorua: CaCl2
CTHH muối nitrat: Ca(NO3)2
Đặt 3 câu có chứa đại từ? Phân loại các đại từ đó?
Help me!!! Mk đang cần gấp!!!
* Đặt 3 câu có chứa đại từ và phân loại:
+) Câu 1: Tôi là lớp trưởng lớp 7A.
-> ''Tôi'' là đại từ dùng để trỏ người ( đại từ để trỏ)
+) Câu 2: Tổng số học sinh lớp 7A là bao nhiêu ?
-> ''Bao nhiêu'' là đại từ dùng để hỏi về số lượng ( đại từ để hỏi)
+) Câu 3: Cuộc sống của bạn hiện giờ thế nào?
-> ''thế nào'' là đại từ hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc ( đại từ để hỏi)
-Ai cho tớ mượn vở đc ko ?
=>Đại từ để hỏi.
-Bao nhiêu tiền cái bút này?
=>Đại từ để hỏi.
-Nó là học sinh lớp 7
=>Đại từ để trỏ.
Nó là ai?
=> Đại từ đùng để hỏi người
Cái bút này giá bao nhiêu tiền?
=> Đại từ dùng để hỏi số lượng
Nó tên là An
=> Đại từ dùng để trỏ người
Số các số chẵn có các chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4 là ?
Help me !!!
Help me!❤❤❤❤❤
Chọn từ có phần in nghiêng khác từ còn lại:
1. A.stopped
B.watched
C.telephoned
D.liked
2. A.great
B.beatiful
C.teacher
D.means
3. A.horrible
B.hour
C.house
D.here
4. A.party
B.lovely
C.sky
D.empty
5. A.books
B.cats
C.papers
D.maps
Help me!❤❤❤❤❤
ed
ed
ed
ed
eat
eatiful
eacher
eans
horrible
.hour
house
here
y
y
y
y
s
s
s
s