Các ngành CN của Canada tập trung ở:
A.Phía Bắc vùng hồ lớn và duyên hải Thái bình dương
B.Phía Nam vùng hồ lớn và duyên hải Thái bình dương
C.Phía Nam vùng hồ lớn và duyên hải Đại tây dương
D.Phía Bắc vùng hồ lớn và duyên hải Đại tây dương
các nghành công nghiệp gắn với kĩ thuật cao của hoa kỳ được phát triển ở
A.phía nam hồ lớn và duyên hải thái bình dương
B.phía nam và duyên hải đại tây dương
C.vùng đông bắc và duyên hải đại tây dương
D.phía bắc và duyên hải thái bình dương
Câu 9: Vốn và Lao động vùng Đông Bắc Đang chuyển sang vùng nào sau đây ?
A. phía nam và duyên hải Đại Tây Dương
B. Phía nam và duyên hải Thái Bình Dương
C. Phía nam và duyên hải Đại Tây Dương
D. Phía Bắc và duyên hải Thái Bình Dương
Giúp em với em đg cần gấp
Quan sát lược đồ, cho biết: Khu vực tập trung đông dân cư ở Bắc Mĩ là *
A.phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.
B.Ven vịnh Mê-hi-cô
C,phía nam Hoa Kì và duyên hải Thái Bình Dương
D.phía bắc Ca-na-da và bán đảo A-lax-ca
Quan sát lược đồ, cho biết: Từ bắc xuống nam ở Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng *
A.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
B.Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.
C.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta.
D.La-pla-ta, Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
Quan sát lược đồ, cho biết: từ Đông sang Tây ở Nam Mĩ là các dạng địa hình nào? *
A.Núi, đồng bằng, sơn nguyên.
B.Đồng bằng, núi, sơn nguyên.
C.Sơn nguyên, đồng bằng, núi.
D.Núi, sơn nguyên, đồng bằng.
Quan sát lược đồ, cho biết: Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào? *
A.Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
B.Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.
C.Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
D.Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương
Quan sát lược đồ, cho biết: Cảnh quan chủ yếu ở đồng bằng A-ma-dôn là *
A.Rừng nhiệt đới ẩm
B.Thảo nguyên
C.Xa van, rừng thưa và xa-van
D.Hoang mạc và bán hoang mạc
Quan sát lược đồ, cho biết: nằm dọc theo chí tuyến Nam, Nam Mĩ có các kiểu khí hậu *
A.Xích đạo, núi cao
B.Cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt đới lục địa, cận nhiệt đới hải dương
C.Nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm, núi cao
D.Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa
Quan sát lược đồ, cho biết: Khu vực tập trung đông dân cư ở Bắc Mĩ là *
A.phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.
B.Ven vịnh Mê-hi-cô
C,phía nam Hoa Kì và duyên hải Thái Bình Dương
D.phía bắc Ca-na-da và bán đảo A-lax-ca
Quan sát lược đồ, cho biết: Từ bắc xuống nam ở Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng *
A.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
B.Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.
C.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta.
D.La-pla-ta, Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
Quan sát lược đồ, cho biết: từ Đông sang Tây ở Nam Mĩ là các dạng địa hình nào? *
A.Núi, đồng bằng, sơn nguyên.
B.Đồng bằng, núi, sơn nguyên.
C.Sơn nguyên, đồng bằng, núi.
D.Núi, sơn nguyên, đồng bằng.
Quan sát lược đồ, cho biết: Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào? *
A.Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
B.Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.
C.Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
D.Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương
Quan sát lược đồ, cho biết: Cảnh quan chủ yếu ở đồng bằng A-ma-dôn là *
A.Rừng nhiệt đới ẩm
B.Thảo nguyên
C.Xa van, rừng thưa và xa-van
D.Hoang mạc và bán hoang mạc
Quan sát lược đồ, cho biết: nằm dọc theo chí tuyến Nam, Nam Mĩ có các kiểu khí hậu *
A.Xích đạo, núi cao
B.Cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt đới lục địa, cận nhiệt đới hải dương
C.Nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm, núi cao
D.Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa
Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố ở đâu? *
Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.
Phía Bắc Hồ Lớn và vùng ven Đại Tây Dương.
Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Thái Bình Dương.
Vùng công nghiệp "Vành đai mặt trời".
Địa hình Bắc Mĩ được chia thành mấy khu vực? *
2
3
4
5
Tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mĩ hiện nay là *
62% dân số.
75% dân số.
78% dân số.
80% dân số.
Loại cây trồng chủ yếu ở ven vịnh Mê-hi-cô là *
lúa mì
ngô và lúa mì
nho, cam, chanh, ôliu
cây công nghiệp nhiệt đới
Các ngành công nghiệp chủ yếu ở vùng phía nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì là *
Sản xuất máy móc tự động, điện tử, hàng không vũ trụ.
Sản xuất vật liệu tổng hợp, chế tạo máy công cụ, hóa chất.
Hàng không vũ trụ, dệt, luyện kim, thực phẩm.
Chế tạo máy công cụ, hóa chất, điện tử, viễn thông.
Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên *
thấp.
rất thấp.
cao.
rất cao.
Các ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng ở Bắc Mĩ là *
Bảo hiểm, tín dụng, giáo dục, giao thông vận tải, khách sạn.
Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bưu chính viễn thông, giao thông vận tải.
Ngân hàng, y tế, thể thao, giao thông vận tải, sửa chữa.
Giao thông vận tải, du lịch, tư vấn, y tế, giáo dục, nhà hàng.
Lãnh thổ châu Mĩ không gồm bộ phận lãnh thổ nào? *
Lục địa Bắc Mĩ.
Eo đất Trung Mĩ.
Lãnh thổ Nam Mĩ.
Quần đảo Ma-đa-gax-ca.
Đồng bằng rộng lớn nhất khu vực Nam Mĩ là *
đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
đồng bằng A-ma-dôn.
đồng bằng Pam-pa.
đồng bằng La-pla-ta.
Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ gồm các nước thành viên nào? *
Canada, Hoa Kì, Mê-hi-cô.
Canada, Hoa Kì, Bra-xin.
Hoa Kì, Cu Ba, Ác-hen-ti-na.
Hoa Kì, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
Dân cư Bắc Mĩ phân bố rất không đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía tây và phía Đông là do chịu ảnh hưởng của *
nền văn hóa ngoại lai.
tâm lí thích thay đổi chỗ ở
sự phân hóa về tự nhiên.
sự phân hóa của thảm thực vật.
Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mĩ hiện nay là *
người gốc Âu.
người gốc Phi.
người Lai.
người Anh-điêng.
Khối thị trường chung Méc-cô-xua được thành lập là do *
các nước Nam Mĩ muốn thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Mĩ.
các nước Bắc Mĩ muốn thoát khỏi sự lệ thuộc vào các nước phương Tây.
giữ gìn nền văn hóa bản địa Nam Mĩ.
tăng sức mạnh cạnh tranh trên thị trường thế giới.
Phần lớn các thành phố của Bắc Mĩ nằm ở *
phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
vùng đồng bằng trung tâm và ven vịnh Mê-hi-cô.
ven vịnh Mê-hi-cô và vùng ven Thái Bình Dương.
phía nam vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.
Trên thế giới, châu Mĩ có diện tích lớn thứ mấy? *
Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Dãy núi trẻ chạy dọc bờ phía Tây của Nam Mĩ là *
An-đét.
Trường Sơn.
Cooc-đi-e.
A-pa-lat.
Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào? *
Nửa cầu Tây.
Nửa cầu Nam.
Nửa cầu Đông.
Nửa cầu Bắc.
Nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-da có đặc điểm là *
tỉ lệ lao động trong nông nghiệp rất cao.
có diện tích đất nông nghiệp nhỏ.
xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới.
canh tác theo lối quảng canh là chủ yếu.
Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của *
Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
Trình độ công nghiệp hóa cao.
Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
Độ thị hóa có quy hoạch.
Đặc điểm của miền đồng bằng Bắc Mĩ là *
cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần ở phía nam và tây nam.
cao ở phía tây, thấp dần ở phía đông.
cao ở phía nam và tây nam, thấp dần ở phía bắc và tây bắc.
cao ở phía đông, thấo dần ở phía tây.
dài quá mức cho phép rồi e tách 5 câu 1 lần nhe
vì sao phần lớn các đô thị ở Bắc Mĩ tập trung ở phía nam Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương?
a. Nêu đặc điểm giới hạn và ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ đối với sự phát triển kinh tế -xã hội.
b. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư và dân tộc của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
c. Kể tên 2 quần đảo xa bờ lớn nhất thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ở nước ta.Các quần đảo này thuộc tỉnh ,thành phố trung uuơng nào?
a. Nêu đặc điểm giới hạn và ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ đối với sự phát triển kinh tế -xã hội.
b. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư và dân tộc của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
c. Kể tên 2 quần đảo xa bờ lớn nhất thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ở nước ta.Các quần đảo này thuộc tỉnh ,thành phố trung uuơng nào?
Câu 10. “ Vành đai mặt trời” của Hoa kì nằm ở?
A. Nam hồ Lớn, đông bắc Hoa kì C. Khu vực trung tâm Hoa kì.
B. Khu vực hệ thống Coo-đi-e. D. Phía nam và duyên hải Thái Bình Dương.
Câu 11. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc?
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực áp cao chí tuyến Nam.
B. Dãy núi Trường Sơn ngăn cản ảnh hưởng của biển vào lục địa.
C. Phía Tây có dòng biển lạnh Ô-xtrây-li-a.
D. Diện tích rộng lớn, núi bao bọc xung quanh.
Câu 12. Ô-xtrây-li-a và Niu- Di- Lân nổi tiếng về xuất khẩu
A. lúa mì, len, thịt bò, thịt cừu, sản phẩm từ sữa.
B. lúa gạo, hoa quả nhiệt đới, sản phẩm từ sữa.
C. máy móc thiết bị, lúa gạo, len, thịt cừu.
D. hoa quả, lúa gạo, thịt bò, thịt cừu, len
Câu 13. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới?
A. Châu Mĩ. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương.
Câu 14: Châu Âu tiếp giáp với
A. châu Phi. | B. châu Á. | C. châu Mĩ. | D. châu Nam Cực. |
Câu 15: Trên lục địa Nam cực thực vật
A. có rất ít loài. | B. không thể tồn tại. | C. phong phú, đa dạng. | D. chủ yếu là đồng rêu. |
Câu 16: Châu Đại Dương là châu lục có mật độ dân số
A. rất cao. | B. thấp. | C. trung bình. | D. cao. |
Câu 6
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.
|
B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.
|
C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
|
D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
|
Câu 7
Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
A. Quá trình phong hóa.
|
B. Quá trình xâm thực.
|
C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.
|
D. Tất cả các quá trình trên. |
Câu 6
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.
|
B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.
|
C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
|
D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
|
Câu 7
Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
A. Quá trình phong hóa.
|
B. Quá trình xâm thực.
|
C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.
|
D. Tất cả các quá trình trên. |