sắp sếp các từ theo nghĩa đúng:
quá,cái,to,bird
sofeado sắp sếp các chữ cái thành 1 từ
hãy sắp sếp các số phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 124/234; 204/219; 2345/2345; 125/219 mik cần gấp ạ( cái này nâng cao ạ)
Sắp sếp lại câu , sao cho câu có nghĩa đúng hoặc hoàn chỉnh
do / you / have / well / to / do / What / sports / do / in / to / ?
What do you have to do to do well in sports?
what do you have to do to well in sports?
What do you have to do to well sports
Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống :
a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động
- Từ viết đúng chính tả: sáng sủa,....................
- Từ viết sai chính tả: sắp sếp,.......................
b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc
- Từ viết đúng chính tả: thời tiết,........................
- Từ viết sai chính tả: thân thiếc,......................
a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động
- Từ viết đúng chính tả: sáng sủa, sản sinh, sinh động
- Từ viết sai chính tả: sắp sếp, tinh sảo, bổ xung
b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc
- Từ viết đúng chính tả: thời tiết, công việc, chiết cành
- Từ viết sai chính tả: thân thiếc, nhiệc tình, mải miếc.
gfrftyu2hhfv u5tyuhfru4ry y7ytyuhrygn
a .
- sản sinh , sinh động
- tinh sảo , bổ xung
b .
- công việc , chiết cành
- thân thiếc , nhiệt tình , mải miếc
Các phân số được sắp sếp theo thứ tự từ lớn đên bé là:
A. 1/2; 5/6; 7/12; 2/3
B. 1/2; 2/3; 5/6; 7/12
C. 1/2; 7/12; 2/3; 5/6
D. 5/6; 2/3; 7/12; 1/2
sắp sếp các số thập phân theo thứ tự: từ bé đến lớn 0,012;0,011;0,102;0,101;0,001
trả lời
0,001; 0,011; 0,012; 0,101; 0,102
sắp xếp các từ sau thành 1 từ có nghĩa(gợi ý sắp sếp các từ trên về covid-19) :
thehal:
mumine:
tainbydo:
sitanced:
tainneg:
- health
- immune
- antibody
- distande
- antigen
thehal = health (sức khỏe)
mumine = immune (sức đề kháng; phải hong ta :> )
tainbydo = antibody (kháng thể)
sitanced = distance (khoảng cách)
taineg = antigen (kháng nguyên)
health immune antibody ............. khong biet
Sắp sếp các từ sau để thành câu có nghĩa:
1. of / the / let's / history / museum / visit / . /
2. is / in / this / time / my / Viet Nam / first / . /
3. fun / park / play / water / it's / to / a / in / . /
1.Let's visit the museum of history.
2.This is my first time in Vietnam
3. It's so fun to play in a water part.
1.Let's visit the museum of history.
2.This is my first time in Vietnam
3. It's so fun to play in a water part.
1. Let's visit the museum of history.
2. This is my first time in Vietnam.
3. It's so fun to play in a water part.
hãy sắp sếp các chữ sau thành 1 câu có nghĩa :
We ; to ; will ; the Moon ; go on ; . ; holiday
bài nào vậy bạn
bạn chỉ mình thì mình biết đó
we will go on holiday to the Moon
We will go on holiday to the moon.