Loại một từ có chứa tiếng “công” không cùng nghĩa với tiếng “công” trong các từ còn lại:
“Công bằng, công minh, công cộng, công lí”.
A. Công bằng
B. Công minh
C. Công cộng
D. Công lí
Nối nghĩa của “công” với những từ chứa tiếng “công” mang nghĩa đó.
1. Của nhà nước, của chung | a. công nhân, công nghiệp |
2. Thợ, khéo tay | b. công dân, công cộng, công chúng |
3. Không thiên vị | c. công bằng, công lí, công minh, công tâm |
1b 2a 3c
Xếp những từ chứa tiếng "công" cho dưới đây vào nhóm thích hợp: công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
a) Công có nghĩa là "của nhà nước. của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ", "khéo tay": công nhân, công nghiệp, công nghệ.
Gạch dưới từ không cùng loại trong mỗi nhóm từ sau:
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "thuộc về nhà nước, chung cho mọi người": công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "đánh": công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
#HọcTốt
xếp nhanh các thẻ từ chứa tiếng công dưới đây vào 3 nhóm
công có nghĩa là của nhà nước, của chung
công có nghĩa là không thiên vị
công có nghĩa là thợ, khéo tay
công nhân công bằng công cộng công lí công dân công nghiệp công chúng công tâm
giúp nhé ai xong trước sẽ được tike
1
công cộng, công chúng, công dân
2
công lí, công tâm,
3
công nhân, công nghiệp
k nhé
a, công dân, công cộng, công chúng
b, công bằng, công lí,công tâm
c, công nhân, công nghiệp
- Công có nghĩa là của nhà nước, của chung: công cộng, công dân, công chúng
- Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công tâm
- Công có nghĩa là thợ, khéo tay: công nhân, công nghiệp
_Chúc_bạn_hok_tốt_
Từ nào chứa tiếng câu có nghĩa tiếng không thiên vị A công dân B công cộng c công chúng D công tâm
tìm những từ trong đó có nghĩa là" không thiên vị'' trong các từ dưới đây: công nhân, công cụ, công tác, công bằng, bất công, công lí, công minh, công nông, công phu, công trình, công tám, công trường
đáp án là công bằng
Dòng nào dưới đây mà tất cả các tiếng công đều có nghĩa là của chung?
A) công lí, công tâm, công cộng.
B) công nghệ,công dân,công chúng.
C) công nhân, công đồn, công bằng.
A) nha bạn :)
umk......B) công nghệ, công dân ,công chúng
phải ko
đúng thì k cho mik na
đáp án là B) nha bạn '' Công nghệ, công dân, công chúng
nếu mà đúng thì cho mình một k
Dựa vào nghĩa của các tiếng cônghãy xếp các từ ngữ sau thành ba nhóm và ghi nghĩa của tiếng công vào ô trống cuối mỗi nhóm:
Công bằng ,công cộng ,công sức ,công tâm ,công viên ,công lao ,công quỹ, công minh,công của
Các bn giúp mình với ,mình đang cần gấp lắm
a) Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ, khéo tay": công nhân, công nghiệp.
1.'công' có nghĩa là của nhà nước của chung:công dân công cộng , công chúng
....
: Xếp những từ chứa tiếng “công” dưới đây vào dòng thích hợp:
Tấn công, tiến công, lao công, công bằng, công minh, công tâm
a) Công có nghĩa là “ không thiên vị”: ..........................................................................
b) Công có nghĩa là “thợ”:........................................................................................
c) Công có nghĩa là “đánh, phá”: ..................................................................................
Tấn công, tiến công, lao công, công bằng, công minh, công tâm
a) Công có nghĩa là “ không thiên vị”: công bằng, công minh.
b) Công có nghĩa là “thợ”: lao công, công tâm.
c) Công có nghĩa là “đánh, phá”: tấn công, tiến công.
a)cong bang,cong minh
b)lao cong ,cong tam
c)tan cong,tien cong
nhe may bam
a, Cong co nghia la " khong thien vi " : cong bang , cong minh.
b, Cong co nghia la " tho " : lao cong , cong tam.
c, Cong co nghia la " danh pha " : tan cong , tien cong.