Điền dấu:(nhân chia cộng trừ căn...)
1...1...1=6
điền dấu cộng trừ nhân chia
7 7 7 =6
hình như sai đề 7-\(\left(7:7\right)\)
Điền các dấu cộng trừ nhân chia vào chỗ thích hợp :
1...1....5....8 = 10 .
Điền các dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, căn bậc hai, ngoặc đơn, giai thừa), khống dùng thêm các con số nào khác(lũy thừa, căn bậc ba,...) để phép tính có kết quả đúng:
1 1 1 = 6 ; 2 2 2 = 6 ; 3 3 3 = 6
4 4 4 = 6 ; 5 5 5 = 6 ; 6 6 6 = 6
7 7 7 = 6 ; 8 8 8 = 6 ; 9 9 9 = 6
vô lý thật lớp 1 làm gì học dạng này nhỉ
RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC SAU .
1).(1 phần a trừ căn a cộng 1 phần căn a trừ 1) chia căn a + 1 phần a - 2căn a+ 1
2). 2 trừ căn x phần căn x trừ 1 trừ 2 x cộng 3 căn x trừ 1 phần x cộng 2 căn x trừ 3 cộng căn x cộng 1 phần căn x cộng 3
3). Căn x trừ 3 phần 2 trừ căn x + căn x - 2 phần 3 + căn x - 9 - x phần x cộng căn x trừ 6
4). (Căn x + căn y phần 1 trừ căn xy cộng căn x trừ căn x phần 1 + căn xy )chia (x + xy phần 1 - xy)
5). (Căn x trừ 3 căn x phần 1 - căn x) nhân (căn x trừ 1 phần x căn x cộng 4 x + 4 căn x)
Xin lỗi em ko biết làm , em vẫn chưa lên lớp 9
1)\(\left(\frac{1}{a-\sqrt{a}}+\frac{1}{\sqrt{a}-1}\right):\frac{\sqrt{a}+1}{a-2\sqrt{a}+1}\)
\(=\left(\frac{1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}+\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\right)\cdot\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{\sqrt{a}+1}\)
\(=\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\cdot\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{\sqrt{a}+1}\)
\(=\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}\)
Điền các dấu cộng , trừ , nhân , chia , mở ngoặc , đóng ngoặc để 8...8...8=6
Giúp mk với
TOÁN LỚP 1 , KO NHÂN CHIA , NẾU NHÂN CHIA THÌ KO ĐC CỘNG TRỪ
điền dấu vào chỗ chấm ,
2................1........................1 = 1
Giúp nha , mk sẽ hậu tạ tử tế
theo đề bài cho thì tất cả kết quả chỉ ra 2 hoặc số khác nên không có dấu nào cả
2................1........................1 = 1 ( ko thể điền dấu nào)
Mà mình ko cần hậu tạ mà chỉ cần tích thôi nhé
Điền dấu cộng trừ nhân chia để có kết quả là:1
a)4 4 4 4 4
b)5 5 5 5 5
( x căn x cộng 1/căn x cộng 1 trừ x căn x trừ 1 / căn x cộng 1 )chia x trừ 1 /1 trừ căn x
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
A. 1- Nhân và chia 2- Lũy thừa 3- Cộng và trừ
B. 1- Cộng và trừ 2- Nhân và chia 3- Lũy thừa
C. 1- Cộng và trừ 2- Lũy thừa 3- Nhân và chia
D. 1- Lũy thừa 2- Nhân và chia 3- Cộng và trừ