Tìm 3 ví dụ về nghĩa chuyển của từ "mặt"
cho biết từ cánh trong cánh rừng rậm được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Tìm hai ví dụ về hiện tượng đa nghĩa của từ cánh?
Từ " cánh " trong cánh rừng dậm được dùng theo nghĩa chuyển
ví dụ về hiện tượng đa nghĩa của " cánh "
1. Cánh chim
2. Cánh tay
3. Cánh buồm
4. Cánh bướm
5. Cánh hoa
Câu 1 : Em hãy giải thích nghĩa của từ "mặt" trong câu ca dao : " Nhịp chày Yên Thái , mặt gương Tây Hồ ". Tìm thêm 3 ví dụ khác có từ "mặt" và giải thích nghĩa của chúng
Câu 2 : Hãy tìm thêm một số câu ca dao nói về lòng yêu thiên nhiên đất nước
Câu 3 : Trong 3 từ , cụm từ sau , trường hợp nào là từ láy : cây cao , chót vót , vội vẽ . Vì sao em có thể xác định được đó là từ láy ?
Câu 4 : Đọc đoạn thơ sau :
Con chào mào đốm trắng mũ đỏ
Hót trên cây cao chót vót
Triu...uýt...huýt...tu hìu
Tôi vội vẽ chiếc lồng trong ý nghĩ
Sợ chim bay đi...
Hãy nêu khái quát nội dung của đoạn thơ đó
moik người ưi miik cần gấp lắm !!! Mai là mik thi cuối kì môn Văn rồi nên mấy câu này mọi người giúp mik với nha !!! Cảm ơn mn nhìu
Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và chỉ ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng/
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ cho trong bảng dưới đây:
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : lưỡi cày, lưỡi kiếm , lưỡi dao,...
Miệng: miệng cống, miệng chai,...
Cổ: cổ áo, cổ chai,...
Tay: tay áo, tay cầm,...
Lưng: lưng núi, lưng đồi,...
Của bn đây, mik lười và mik đag bạn nên ko viết nhìu đc, Sorry bn nhé :((
hãy tìm 2 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng
Mặt người ⟹ Mặt bàn
Mũi ⟹Mũi tên
Lưỡi : lưỡi dao, lưỡi kéo,...
Mũi : mũi tàu, mũi tên, mũi thuyền,...
lưỡi : + dao chân : + giường
+ kiếm + đê
+ rìu + trời
+ lam + núi
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
cái lươi cưa rất bén
miệng giếng rất sâu
cổ chai lớn lắm
tay xe máy chắc chắn rồi
lưng cây rất to
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.
Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.
Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ
Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...
*Chúc em học tốt!
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa . Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của của những từ sau ; lưỡi , miệng , cổ tay , lưng
TL ;
Ăn quất hay bị ê lưỡi
Trăng lưỡi liềm thật đẹp
Miệng nói mấp máy
Miệng bát bẩn kìa
Lưng kiểu gì mà gầy thế kia
Lưng núi xanh mướt
Cổ tay áo rách
Cổ tay của cầu rất chắc và cxuwngs cap