tìm từ trái nghĩa với các từ sau bằng tiếng anh [ giúp mình zới , thank you ] :
1. attractive
2. boring
3.free
4.natural
5.easy
6.interesting
7. true
8. ugly
bài 1 viết 8 từ có tiếng thiên với nghĩa là "trời "
các bạn giúp mình nha mình tick cho thank
thiên thu
thiên thư
thiên lý mã
thiên niên kỉ
thiên vị
thiên đình
thiên địa
thiên thần
Thiên thần
Thiên thư
Thiên thu
Thiên địa
Thiên kiến
Thiên nhiên
Thiên niên kỉ
mik chỉ tìm được 7 từ thôi
các bạn giúp mình tìm từ trái nghĩa tiếng anh với nhé !
hard-working -> ?
kind -> ?
clever -> ?
gentle -> ?
1. Hard-working >< lazy
2. Kind >< unkind
3. Clever >< stupid
4. Gentle ><crude
lazy, apathe, dull,....
unkind, bad, bitter,...
awkward, foolish, naive,..
crude, rough, unkind, wild, violent,..
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!
“Tổ quốc” là 1 từ ghép gốc Hán (từ Hán Việt). Em hãy:
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “tổ ”.
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “quốc ’’.
Các bạn giải giùm mình với! Thank you các bạn!
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
Các bạn giúp mình tìm những động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh nha
Vdụ như là can - could
GIÚP MÌNH NHA !!!
THANK YOU !!!
giúp mình với mình đang cần gấp
Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau
Trái nghĩa với vui .........
Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo .........
Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu .........
Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau
Trái nghĩa với vui : Buồn
Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : Buồng
Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : Chuông
HT
TRái nghĩa với vui là buồn
phần nhà được ngăn bằng vách tường kín đáo là buồng
vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu là chuông
HT >w<
Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau
Trái nghĩa với vui : Buồn
Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo :Buồng
Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : Chuông
HT ;vv
các bạn giúp mình viết 1 bài viết tiếng anh về bố của mình được ko ?(khoảng 150 từ)
Thank you very so much!!! ^_^
My family has a lot of people: grandparents, parents, young brother and I. I love all people but they are the most precious father.
My father is Trung, this year he is more than forty years old. Age is most evident on the father's hair. How many worries, struggling with time to make black hair day time point of silver. Years of hard work have made the announcement darken the skin for the sun. Everyone told me that for the first time will mistakenly published less than 40 because dad looked very tre. He is always about me. My dad's face though sunburn but still see the youthful. Eyes bright with dark eyebrows ram. Eyes often sparkled seemed resilient but very quiet when you have a nose am. He has a straight along coconut nurse. My father's mouth is fresh smile, good talking. He is very good.
At home, he is often plant tree. His trees grow as blowing. In the evening, he is often read newspapers. He always watch televison for an hour. Then, he guides us learning. He is always help neighbors. With colleagues, he is a good man. So, pepole always loved him.
We all loved him. Merit of dad is a Thai Son mountain. So, in each business, I wish he returns with family soon.
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Tìm và viết các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : ..................
- Trái nghĩa với hiền lành : ..................
- Trái nghĩa với vào : ..................
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra