1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : A : 79... chia hết cho 5 và 2 . B: 79... chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 . C: 79... chia hết cho 2 và 9
Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 56…; 79…; 2…35.
561, hoặc 564 ( Số chia hết cho cả 3 và 9 : loại).
795, hoặc 798 ( Số chia hết cho 9: loại).
2235, hoặc 2535 ( Số chia hết cho 9 loại).
Nói thêm: Các số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 9. Nhưng các số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3.
Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 56…; 79…; 2…35.
Hướng dẫn: Giải tương tự Bài 4 (trang 97 SGK Toán 4)
561, hoặc 564 ( Số chia hết cho cả 3 và 9 : loại).
795, hoặc 798 ( Số chia hết cho 9: loại).
2235, hoặc 2535 ( Số chia hết cho 9 loại).
Nói thêm: Các số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 9. Nhưng các số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3.
Viết chữ số thích hợp vào ô trống, sao cho:
a) 97 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2;
b) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 5;
c) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 9
d) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
a) 97 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2;
b) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 5;
c) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 9
d) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a) Số chia hết cho 2 là:...............................................................................................
Số chia hết cho 5 là:................................................................................................
b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: ..............................................................................c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3 là: ...................................
Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a) Số chia hết cho 2 là: 7362; 2640; 4136.
Số chia hết cho 5 là:605; 2640.
b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640
c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3 là:605
Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống :
a) Số 2568.... Chia hết cho cả 2 và 5
b) Số 56....98..... chia hết cho cả 2, 5 và 9
c) Số 73....89.... chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2
a) Số 25680 Chia hết cho cả 2 và 5
b) Số 568980 chia hết cho cả 2, 5 và 9
c) Số 734895 chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó:
a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 < …….. < 31; 31 < ….. < 45;
b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15 < ….. < 21 ; 21 < ….. < 25.
c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 < ….. < 30; 30 < …. < 40
a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 < 30 < 31; 31 < 40 < 45;
b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15 < 18 <21 ; 21 < 24 < 25.
c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 < 18< 30; 30 < 36 < 40
1. viết chữ số thích hợp vào ô trống, sao cho :
a) 97.... chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
b) 97.... chia hết cho 2 và chia hết cho 5
c) 97.... chia hết cho 2 và chia hết cho 9
d) 97.... chia hết cho 2 và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
a)975 chia hết cho 5 nhưng k chia hết cho 2
b)970 chia hết cho 2 và chia hết cho 5
c)972 chia hết cho 2 và chia hết cho 9
d)978 chia hết cho 2 và chia hết cho 3 nhưng k chia hết cho 9
Viết vào chỗ chấm:
Trong các số 35; 8; 57; 660; 3000; 945; 5553; 800
a) Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: ………..
b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: ………..
c) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: ……….
a) Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: 660; 3000; 800.
b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945.
c) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 8.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 65; 108; 79; 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:
a) Các số chia hết cho 2 là: ………….
b) Các số không chia hết cho 2 là: ……………
a) Các số chia hết cho 2 là: 70; 126; 108; 200; 904; 6012.
b) Các số không chia hết cho 2 là: 65; 79; 213; 98 717; 7621.