Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 có giá trị là 9000 ?
A.93 574 B.29 687 C.17 932 D.80 296
câu 1: số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
a, 29 687 b,93 574 c,80 296 d,17932
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
A. 93574
B. 29687
C. 17932
D. 80296
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
A. 93574
B. 29687
C. 17932
D. 80296
Trong các số dưới đây, chữ số 3 trong số nào có giá trị là 30 000?
A. 3 000 158
B. 305 002
C. 2 430 002
D. 6 008 300
số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị 80 000 ?
A. 678 645 b.4 570 498 c. 9 087 096 d. 1 856 732
Số: 9 087 096
Vì \(9087096=9000000+80000+7000+90+6\)
\(->C.9087096\)
Câu 1: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu? a) 6 b) 7 c) 8 d) 4
Câu 2: Phân số nào dưới đây có giá trị nhỏ hơn 2? a) 21/10 b) 22/11 c) 23/12 d) 20/9
Câu 1: C (35 và 53)
Câu 2: C (vì 23/12 < 24/12 = 2)
Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là \(\dfrac{8}{100}\):
A. 8,51 B. 85,1 C. 0,581 D. 1,518
Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
A. 57312 B. 71608 C. 570064 D. 56 738
Bài 2. Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”
Đúng với số nào?
A. 3 546 202 B. 35 460 208 C. 35 462 280 D. 35 462 008
Bài 3. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831
A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381
Bài 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762
C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128
Bài 5. Cho 2m7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007
Bài 6. 3 tấn 72 kg = ... kg
A. 30070 B. 30700 C. 3072 D. 3070
Bài 7. Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:
A. 29 B. 59 C. 39 D. 49
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
a) 465218 + 342905 b) 839084 – 46937
Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) MN vuông góc với NP |
|
b) MN vuông góc với MQ |
|
c) MQ vuông góc với QP |
|
Bài 10. Trong hình bên có:
... góc nhọn
... góc vuông
... góc tù
... góc bẹt
Bài 11. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
A. 57312 B. 71608 C. 570064 D. 56 738
Bài 2. Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”
Đúng với số nào?
A. 3 546 202 B. 35 460 208 C. 35 462 280 D. 35 462 008
Bài 3. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831
A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381
Bài 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762
C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128
Bài 5. Cho 2m7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007
Bài 6. 3 tấn 72 kg = ... kg
A. 30070 B. 30700 C. 3072 D. 3070
Bài 7. Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:
A. 29 B. 59 C. 39 D. 49
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
a) 465218 + 342905 = 808 123
b) 839084 – 46937 = 792 147
Bài 11. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Giải
Trung bình mỗi giờ chạy được:
(40 + 48 + 53) : 3 = 47 (km)
Đ/s: 47 km
Vì bài 9 vs 10 ko thấy hình nên ko lm
1.A
2.C
3.C
4.B
5.C
6.C
7.C
8.a)=808123
b)=792147
9.lỗi
10.lỗi
11.Giải
Trung bình mỗi giờ ôt ô chạy đc số ki-lô-mét là:
(40+48+53): 3=47(km)
Đ/S:47 km
Trong các số dưới đây số nào có giá trị là 70 000:
A. 197 000 201
B. 170 400
C. 123 740 008
D. 987 003
Chữ số 7 trong số 197 000 201 có giá trị là 7 000 000.
Chữ số 7 trong số 170 400 có giá trị là 70 000.
Chữ số 7 trong số 123 740 008 có giá trị là 700 000.
Chữ só 7 trong số 987 003 có giá trị là 7000.
Chọn B. 170 400