Giúp với ạ mai thi rồi dưới trung bình gặp các cụ đấy ạ:(
Phần C sbt tiếng anh bài 1 unit 7 trang 6 Bìa xanh da trời nha mn sách cũ nên chắc khó tìm
dịch giúp em bài 1 phần C sbt tiếng anh lớp 7 unit 7 trang 6 với ạ
có thể gửi hình ảnh lên cho mình không???tìm sách lại thì hơi lâu bạn
em phải chụp lên chứ,anh có sách đâu mà biết :v
Phần C Reading bài 1 Sách bài tập tiếng anh lớp 7 trang 6 bìa xanh nước biển
getting started hay a closer look 1 hay a closer look 2,....
bài 1 hay 2 hay 3,...
Mình tìm các anh chị lớp 8, 9 dạy kèm tiếng anh ( Bởi vì năm nay mình thi ioe mà lớp 7 lại thay sách mới, trường mình dùng sách cũ nên mình hơi lo) Nếu các bạn lớp 7 học sách mới cũng được.
Anh chị nào có nhu cầu thì giúp em với ạ :)) Em cảm ơn trước ạ
Câu nào khó hoặc không hiểu bạn có thể đăng lên diễn đàn để thảo luận nhé
Hoăc bạn cũng có thể hỏi trực tiếp mình hay các bạn giỏi tiếng anh trên cộng đồng :>
ioe lớp 7 hả, tui cx có thi nà, có gì hỏi tui
Học Flyer, American hoặc bạn làm sách IOE lớp 8,9. Mình đang luyện mấy cuốn ó
mọi người ơi giúp mik làm phần này nhá
sách tiếng anh 7 tập 1 trang 25 unit 2 health lesson 7 looking back and project (làm phần project thôi nhé). mai mik nạp rồi cần gấp
Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD và DA trên hình dưới:
Mn giải cụ thể giúp mk vs! Mơn trc!
Hình đâu bạn ei
Hình đâu bạn
Với đề như này phải có hình với giải được
Bạn ko cho hình thì mình cũng chịu rồi bạn ạ
Học Tốt !@
Ai có lòng tốt giúp mình dịch bài này với
Sách bài tập tiếng anh mai lan hương nhé unit 7 my neighborhood
mục X choose the suitable word to complete the passage ( trang 49 )
Anh văn lớp 8 nha
Giúp mình giải 2 bài tiếng anh này với
1, Giới thiệu về bản thân ( 1 hoặc 2 câu cũng đc , nói chung là có : tên, tuổi)
2 ,Giới thiệu về chủ đề em thích ( từ Unit 1 đến Unit 6 , tiếng anh 6)
Giải giùm mình nhanh lên nha. Mai mình phải thi nói bài này đấy. PLease
Àh tên mình là Minh Phương , 12 tuổi
bạn nào học sách tiếng anh 7 mới giúp mk làm phần review 1 với. tiện cho mk hỏi ai có sách giải bài tập tiếng anh 7 của lưu hoàng trí ko ạ??
thanks mn nhìu
1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)
1. lock
X
7. cream
X
2. community
S
8. grocer
X
3. kind
X
9. vampire
s
4. cracker
X
10. beard
s
5. flavour
s
11. fruit
s
6. fear
s
12. vary
X
Phần nghe
1. log
7. gleam
2. community
8. closer
3. find
9. vampire
4. fracture
10. beard
5. flavour
11. fruit
6. fear
12. carry
2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)1. Chọn A. high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/
2. Chọn c. original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.
3. Chọn c. city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.
4. Chọn B. flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.
5. Chọn B. earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.
3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do. (
Activities for...
yourself
your community
- tidying up your room (dọn dẹp phòng bạn)
- collecting stamps (sưu tầm tem)
- washing your hands before meals (rửa tay của bạn trước khi ăn)
- eating a lot of fruit (ăn nhiều trái cây)
- helping the old (giúp đỡ người già)
- raising money for the poor (quyên tiền cho người nghèo)
- collecting rubbish in your area (nhặt rác trong khu vực của bạn)
- open classes for Street children (mở các lớp học cho trẻ em đường phố)
How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)
Description
Word/ phrase
0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng
collecting pen (sưu tầm bút mực)
1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều
obesity (béo phì)
2. người sống trong một khu vực
community (cộng đồng)
3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày
calories (calo)
4. giữ dáng cân đối
staying in shape (giữ dáng)
5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu
donating (quyên góp)
6. một điều mà ban thích làm
hobby (sở thích)
5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
1. A. need 2. B. has smoked 3. A. is
4.B. got 5. c. have always looked 6. B. in 2011
1. Người ta cần từ 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.
2. Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.
3. Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.
4. Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.
5. Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.
6. Làm Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.
6. Match the beginnings in A with the endings in B.
1 - d
2- e
3 - a
4 - c
5 - b
1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.These people live in the mountains, so they have a lot of fresh air.
2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn. To help your community, you can join Be a Buddy, or you can start your own activities.
3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập. Don’t eat too close to your bed time, or you will be fat.
4. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, but he never sells them. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.
5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ. Place a bin here and there, and people will throw rubbish into them.
7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)
1. Bạn có rửa tay trướ và sau bữa ăn không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
2. Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
4. Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
5. Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
- Skills
1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng là A, B hay c.)
Những gì bạn chọn tạo nên chính bạn. Đây là 4 điều làm bạn hạnh phúc.
Thích phiêu lưu
Thăm một nơi mới, làm một điều mới, hoặc nói chuyện với một người mới. Điều này mang đến kiến thức và kinh nghiệm mới cho bạn.
Cười lớn hơn
Tiếng cười làm bạn hạnh phúc, và nó có một sức mạnh ma thuật làm cho người nghe hạnh phúc. Tiếng cười như thuốc. Nó làm bạn sông lâu hơn.
Yêu người khác trọn vẹn
Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ nó cho riêng bạn. Bạn có thể không biết bạn có thể làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khi làm điều đó.
Sống tích cực
Nhớ rằng mọi người có vài kỹ năng đáng giá và đóng góp cho cuộc sống. Không ai không là gì cả. Học cách yêu và tôn trọng bản thân bạn và người khác. Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc.
A 2. B 3. c 4. B1. Bạn có thể làm gì để có thêm kiến thức?
A. Thăm một nơi mới
B. Sử dụng những kỹ năng của bạn để cống hiến cho cuộc sống
C. Yêu những người xung quanh bạn.
2. Bạn có thể làm gì để sống lâu hơn?
A. Đi phiêu lưu.
B. Cười lớn hơn.
C. Sống tích cực.
3. Nếu bạn có một thái độ tích cực, nó sẽ tốt như thế nào?
A. Bạn có thể cười nhiều hơn.
B. Bạn có thể làm nhiều thứ hơn.
c. Bạn có thể cảm thấy vui vẻ.
4. Mục đích của đoạn văn này là gì?
A. Để thay đổi ý kiến con người về cuộc sống.
B. Để đưa ra lời khuyên về cách sống hạnh phúc
C. Nói cho con người để yêu thương người khác
2. Work in pairs. Interview each other to answer the questions. Then report the results to your class. (Làm theo cặp. Phỏng vấn nhau để trả lời các câu hỏi. Sau đó báo cáo kết quả cho lớp.)
1. Bạn có biết những hoạt động cộng đồng trong khu vực của bạn không?
- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi biết. Không, tôi không biết.
2. Bạn đã từng tham gia vào hoạt động cộng đồng không?
- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Chính quyền cộng đồng là những người duy nhất giải quyết những vấnđề trong khu vực phải không?
- Yes, they do./ No, they don’t. Vâng, họ có. Không, họ không có.
4. Mọi người có nên tham gia giải quyết những vấn đề trong cộng đồng không?
- Yes, they should./ No, they shouldn’t. Vâng, họ nên. / Không, họ không nên.
5. Bạn có thích đóng góp nhiều cho cộng đồng của bạn không?
Yes, I’d love to./ No, I don’t. Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
3. Listen and tick (/) the correct answers.
Conversation 1 (Đàm thoại 1): 1. A 2. B
1. Tại sao Lan nghĩ rằng cô ấy không thể đi đến bữa tiệc của Nga?
A. Cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà.
B. Cô ấy không muốn đến bữa tiệc của Nga.
C. Bữa tiệc diễn ra vào ngày đi học của cô ấy.
2. Lan quyết định làm gì?
A. Cô ấy sẽ không đi đến bữa tiệc sinh nhật của Nga.
B. Cô ấy có thể hoàn thành bài tập về nhà đầu tiên và sau đó đi đến bữa tiệc
C. Cô ấy nhờ chị cô ấy giúp làm bài tập về nhà.
Conversation 2 (Đàm thoại 2): 3. B 4C
Vấn đề của Minh là gì?A. Anh ấy không thích tiệc tùng.
B. Anh ấy thường nói dối bạn bè.
C. Anh ấy không có bạn.
2. Kết quả của thói quen của Minh có thể là gì?
A. Anh ấy không có bạn.
B. Anh ấy sẽ bỏ lớp.
C. Bạn bè sẽ không còn tin anh ấy.
Audio script:
Conversation 1
Lan: Nga’s having a birthday party tonight and I’m afraid that I can’t go. Mai: Why not?
Lan: Lots of homework.
Mai: Why don’t you ask your sister to help. She’s so good at maths.
Lan: Yes, it’s a better idea. I’ll do as you say.
Mai: Great. See you there.
Conversation 2
Lan: By the way, is Minh coming, too?
Mai: I saw his name in the list but I don’t know if he’s coming. Why?
Lan: I don’t like him. He often tells a lie.
Mai: Yes, I know. He lies to his friends and never says ‘Sorry’ when he’s discovered.
Lan: Does he know that lying leads him nowhere?
Mai: And he’s losing friends.
Lan: Yes. We can’t trust a liar, can we?
Mai: No, we can’t.
4. Make complete sentences from the prompts below and match them with the pictures. (Hoàn thành các câu từ gợi ý bên dưới và nối chúng với những bức tranh.)
Hình 1
1. They water and take great care of the trees during the first month.
Họ tưới nước và chăm sóc các cây suốt tháng đầu.
5. This activity is often done in spring.
Hoạt động này thường được thực hiện vào mùa xuân.
6. They dig a hole to put the young tree in.
Họ đào một cái hố để đặt cây con vào.
Hình 2:
2. They carry recycled bags to put the rubbish in.
Họ mang những cái túi tái chế để bỏ rác vào.
3. The community organises this activity once a month.
Cộng đồng tổ chức hoạt động này một tháng một lần.
4. They walk along the beach and collect all the rubbish.
Họ đi bộ dọc bờ biển và thu nhặt tất cả rác.
Giair SBT tiếng anh lp 6 unit 6 phần C .AROUND THE HOUSE trang 80 đến trang 83
Trang 80\(\rightarrow\)Trang 83
C. AROUND THE HOUSE
1. Where is the cat? Chú mèo đang ở đâu?
in on behind in front of
to the right to the left between
Đáp án:
b) The cat is on the box
c) The cat is behind the box
d) The cat is between the box
e) The cat is to the left of the box
f) The cat is in front of the box
g) The cat is to the right of the box
2. Write the answers - Viết câu trả lời
a) Where is the school?
It is to the right of/next to the museum.
b) Where is the bookstore?
c) Where is the park?
d) Where is the restaurant?
e) Where is Hoa’s house?
f) Where is the hotel?
g) Where is the hospital?
h) Where is the factory?
i) Where is the movie theater?
j) Where is the post office?
Đáp án:
b) It is behind the factory
c) It is behind the school and Hoa's house
d) It is in front of the bakery
e) It is to the right of the school
f) It is next to the police station
g) It is between the drug store and the temple
i) It is to the right of the restaurant
j) It is behind the museum
3. Write the answers - Viết câu trả lời:
Look at the map in exercise 2. Give the answers to the questions. - Nhìn vào bản đồ ở câu 2. Trả lời các câu hỏi sau
a)What is next to the hotel?
The police station is next to the hotel.
b) What is opposite the restaurant?
c) What is to the left of the park?
d) What is between the bookstore and the police station?
e) What is behind the toystore?
f) What is to the left of Hoa’s house?
g) What is opposite the bookstore?
h) What is to the right of the restaurant?
Shortened answer:
b) bookstore
c) theater
d) theater
e) temple
f) school
g) factory
h) theater
4. Underline the syllable with the stress - Gạch chân âm tiết mang trọng âm
Example: bookstore
Drugstore bakery hotel hospital
restaurant museum factory river
stadium beautiful village neighborhood
Đáp án:
Drugstore bakery hotel hospital
restaurant museum factory river
stadium beautiful village neighborhood
5. Reorder the words to make sentences. - Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
a) house / in / of / My / the / post / is / office / front.
b) school / the / is / The / behind / museum.
c) office / opposite / is / Her / the / theater / movie.
d) toystore / The / is / the / bakery / and / bookstore / between / the.
e) police / The / station / is / to / the / next / drugstore.
Đáp án:
a) My house is in front of the post office
b) The museum is behind the school
c) Her office is opposite the movie theater
d) The bakery is between the toystore and the bookstore
e) The police station is next to the drugstore