Từ "tài" trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là "tiền của"?
A: Tài cao đức trọng
B: Tài tử giai nhân
C: Trọng nghĩa khinh tài
D: Trai tài gái sắc
từ tài trong câu tục ngữ nào có nghĩa là "tiền của"
tài cao đức trọng
tài tử giai nhân
trọng nghĩa khinh tài
trai tài gái sắc
câu tục ngữ số 3 nha
cho mik nha
trọng nghĩa khinh tài
tài có nghĩa tiền của là : Tài tử giai nhân
Từ "tài" trong thành ngữ "Trọng nghĩa khinh tài" và "Tài cao đức trọng" có quan hệ với nhau như thế nào?
đồng nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa
trái nghĩa
Tiếng “tài” trong thành ngữ “Trọng nghĩa khinh tài” có nghĩa giống với tiếng “tài” trong từ nào dưới đây?
tài chính
tài hoa
tài năng
đề tài
Đáp án nào dưới đây không phải thành ngữ?
Trai thanh gái lịch
Trai tài gái giỏi
Tài cao đức trọng
Tài hèn đức mọn
Đáp án nào dưới đây không phải thành ngữ?
Trai thanh gái lịch
Trai tài gái giỏi
Tài cao đức trọng
Tài hèn đức mọn
Bài 1: Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm dưới đây: Tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản ,tài năng, tài hoa.
a) Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”:
b) Tài có nghĩa là “tiền của”:
a.tài nghệ,tài ba,tài năng, tài hoa
b. còn lại
a) tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) tài nguyên, tài sản.
Tham khảo
– Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường.
M : tài hoa, tài đức, tài ba, tài năng
– Tài có nghĩa là “tiền của”.
M : tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
Gạch chân những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “ năng lực cao” trong các từ dưới đây.
Tài giỏi; tài ba; tài liệu; tài khoản; tài đức; tài nghệ; nhân tài; đề tài; tài hoa; trọng tài.
cả cái này nè
Viết lại các câu kể Ai làm gì trong đoạn văn sau và tìm chủ ngữ, vị ngữ của từng câu đó.
Cáo mời Sếu đến ăn bữa trưa và bày đĩa canh ra. Với cái mỏ dài của mình, Sếu chẳng ăn được chút gì. Cáo một mình chén sạch. Hôm sau, Sếu mời Cáo đến chơi và dọn bữa ăn trong một cái bình cổ dài. Cáo không sao thò mõm vào bình để ăn. Sếu vươn cái cổ dài thò mỏ vào bình và một mình ăn no.
Chọn những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “năng lực cao” trong các từ sau:
- Tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài chính, tài khoản, tài đức
- Trọng tài, độc tài, tài nghệ, thiên tài, đề tài, gia tài
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr
Chọn những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “năng lực cao” trong các từ sau:
- Tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài chính, tài khoản, tài đức
- Trọng tài, độc tài, tài nghệ, thiên tài, đề tài, gia tài
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr
Phần giải thích “trai tài, gái đẹp tương xứng với nhau.” là nghĩa của thành ngữ nào?
A. Tài tử giai nhân.
B. Nam phụ lão ấu.
C. Chân yếu tay mềm.
D. Nam thực như hổ, nữ thực như miêu.