Điểm kiểm tra của hs lớp 7A được ghi ở bảng sau:
8 | 9 | 6 | 3 | 10 | 9 | 8 | 3 | 9 | 7 |
9 | 7 | 10 | 6 | 9 | 7 | 6 | 4 | 8 | 9 |
7 | 5 | 8 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 5 | 5 |
a) Dấu hiệu là gì? Số các giá trị?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
c) Tính trung bình cộng? Tìm mốt?
Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp |
[20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số |
2 |
7 |
15 |
8 |
3 |
35 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 31,5
B. 32
C. 32,5
D. 33
Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:
Lớp |
[20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số |
2 |
7 |
15 |
8 |
3 |
35 |
Giá trị đại diện |
22,5 |
27,5 |
32,5 |
37,5 |
42,5 |
|
Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình:
x = 22 , 5 . 2 + 27 , 5 . 7 + 32 , 5 . 15 + 37 , 5 . 8 + 42 , 5 . 3 35 ≈ 32 , 93
Đáp án là D.
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
b) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
A. 22,1
B. 22,2
C. 22,3
D. 22,4
Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đc sau mỗi lần bán đc ghi vào bảng sau đây (lần bắn nào cx có điểm). Bt điểm trung bình cộng bằng 8,75. Hãy tìm giá trị của a và b
Điểm(x) 7 8 9 10 N=32
Tần số(n) a 9 b 9
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp |
[0;10) |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
Cộng |
Tần số |
5 |
9 |
11 |
15 |
12 |
8 |
60 |
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
A. 32,3
B. 32,31
C. 32,32
D. 32,33
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:
Lớp |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
Tần số |
1 |
5 |
12 |
13 |
10 |
4 |
45 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình ?
A. 123,42
B. 123,45
C. 123,43
D. 123,44
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là số trung vị?
A. 21
B. 21,5
C. 22
D. 22,5
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là mốt?
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp |
[0;10) |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
Cộng |
Tần số |
5 |
9 |
11 |
15 |
12 |
8 |
60 |
a) Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?
A. 24
B. 24,5
C. 25
D. 25,5
a) Ta thấy tần số lớn nhất thuộc về lớp [ 30 ; 40 ) . Tần số của lớp đó là h = 15 60 = 0 , 25 = 25 %
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp |
[0;10) |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
Cộng |
Tần số |
5 |
9 |
11 |
15 |
12 |
8 |
60 |
b) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các buổi có từ 10 người đến 50 người. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 78,31%
B. 78,32%
C. 78,33%
D. 78,34%
b) Có 9 + 11 + 15 + 12 = 47 số liệu nằm trong nửa khoảng [10;50).
f = 47 60 ≈ 0 , 7833 = 78 , 33 %