Dịch những từ vựng này hộ mình nhé!
Dịch hộ mình từ này nhé !
( Adult basic education )
Adult basic education có nghĩa là: Giáo dục cơ bản cho người lớn
Adult basic education là:
Giáo dục cơ bản cho người lớn
k nha
học tốt
DỊCH HỘ MÌNH NHỮNG TỪ NÀY SANG ENGLISH NHÉ
quả mâm xôi
quả đu đủ
quả bơ
quả kiwi
quả sầu riêng
Raspberries
papaya
avocado
Kiwi
durian
Chúc hok tốt
Dịch thành tiếng anh giùm mình với, mai mình nộp rồi, 9 rưỡi mình lên nha!
Muốn học tốt tiếng anh 8, cần phải tra nhiều từ vựng trong các từ điển anh việt. Việc học trong từ điển giúp ta thuộc nhiều từ vựng, học được nhiều từ mới hơn. Còn việc đọc sách thì giúp ta có kiến thức để làm những câu hỏi tiếng anh, giúp ta có kỹ năng giao tiếp tốt hơn. Tập nghe, nói, đọc và luyện viết thật nhiều để làm bài tốt hơn nữa. Lên mạng thì giúp ta tra những thứ mà ta không biết, những thông tin mà ta không biết sẽ được giải đáp.
Các bạn giúp mình với 9 rưỡi mình lên chép nhé! các bạn dịch nhanh giùm với mình tick đúng hết!
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
Mọi người dịch hộ mình những từ này sang tiếng việt ạ
Unfair
Fair
Unfair = không công bằng
Fair = hội chợ
Hok tốt
Unfair: không công bằng
Fair: công bằng
k mik nha
unfair:bất công,ko công bằng
Fair:hội chợ
Dịch hộ mình câu này mình vào goole dịch ko dịch dc . Dịch ra tiếng việt nhé , ko dc thêm gì cả đâu nhé câu như sau :
Tôi không dịch được .
Dịch hộ mình câu này mình vào goole dịch ko dịch dc . Dịch ra tiếng việt nhé , ko dc thêm gì cả đâu nhé câu như sau :
Tôi không dịch được .
=>I can not translate.
dịch ra những từ này giúp mình nhé
nuts,fish,cake,noodles,cheese,chips,rice,bread,egg,chocolate,burger
Bạn vào link này r muốn dịch từ j thì dịch : https://translate.google.com/?hl=vi
~Study well~
-Nuts:quả hạnh
-Fish:Cá
-Noodles:Mì
-Cheese:Phô mát
-Chips:Khoai tây chiên
-Rice:Cơm
-Bread:bánh mì
-Egg:Trứng
-Chocolate:Sô cô la
-Burger:Bánh Ham bơ gơ
~Hok tốt~
Trả lời :
nuts : quả hạch
fish : cá
cake : bánh ngọt
noodles : mì
cheese : phô mai
chips : khoai tây chiên
rice : cơm
bread : bánh mì
egg : trứng
chocolate : sô - cô - la
burger : bánh mì kẹp thịt
~ Study well ~
các cậu hãy giúp mình dịch những từ này nhé
sad,penguin,glass,heart,gift,dance,sick,policeman,cheese,map.
sad, penguin, glass, heart, gift, dance, sick, policeman, cheese, map.
=> buồn, chim cánh cụt, thủy tinh, trái tim, quà tặng, khiêu vũ, bệnh tật, cảnh sát, phô mai, bản đồ
hok tốt.
sad : buồn
dance : nhảy
cheese: phô mai
glass : cốc thủy tinh
:heart: tim
gìft: quà tặng
sick : ốm
penguin : chim cánh cụt
policeman: cảnh sát
buồn,chim cánh cụt,thuỷ tinh(cốc),trái tim,quà tặng nhảy,ốm,cảnh sát, phô mát, bản đồ.
NHỚ K MÌNH NHA
CHÚC BẠN HỌC TỐT
dịch hộ mik từ này nhé
I can fly
sang tiếng việt nhé
I can fly nghĩa là: tôi có thể bay
Chúc em học tốt
i can fly
Dịch :
- Tôi có thể bay .
TÔI CÓ THỂ BAY
phiên âm hộ mình chỗ từ vựng này với
1. Creative (a): sáng tạo
2. Creator (n): người tạo ra
3. Gallery (n): phòng trưng bày
4. Exhibition (n): triển lãm
5. Exhibit (v): triển lãm
6. Improve (v): cải thiện, cải tiến
7. Improvement (n): sự cải thiện, sự cải tiến
8. Maintain (a): duy trì, bảo trì, bảo dưỡng
9. Maintenance (n): sự bảo trì, sự bảo dưỡng
10. Match (v): kết hợp, phù hợp
11. Matchmaker (n): người mai mối, bà mối
12. Material (n): vật liệu, tài liệu
13. Notice (v,n): thông báo
14. Pattern (n): mẫu, mẫu vải, hình mẫu
15. Practical (a): thực tế, thực tiễn
16. Rough (a): xù xì, gồ ghề, thô ráp
17. Sleeve (n): ống tay áo
18. Smooth (a): trơn tru, mềm mượt
19. Stretch (v): kéo giãn, giãn
20. Striped (a): sọc
21. Compose (v): soạn
22. Composer (n): người soạn, người viết, nhà soạn nhạc, nhạc sỹ
23. Composition (n): sự hợp thành, sự cấu thành, tác phẩm, sự sáng
24. Imagination (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng
25. Imaginative (a): giàu trí tưởng tưởng
26. Affection (n): sự yêu thương, sự trìu mến, sự ảnh hưởng, sự tác động
27. Effect (n): kết quả, hiệu quả
28. Effective (a): hiệu quả
29. Balance (n, v): cân bằng, sự cân bằng
30. Benefit (n,v): lợi ích, mang lại lợi ích
31. Breathe (v): thở, thốt ra
32. Ignorance (n): sự thờ ơ, sự lờ đi
33. Infection (n): sự truyền nhiễm, sự lây nhiễm
34. Infectious (a): truyền nhiễm, lây nhiễm
35. Ingredient (n): thành phần
36. Injury (n): tổn thương, tổn hại
37. Injure (n): làm cho tổn thương, gây thương tích
38. Limit (n,v): giới hạn, hạn chế
39. Recover (v): bình phục
40. Recovery (n): sự bình phục
41. Sufferings (n): nỗi đau, sự đau khổ
42. Sufferance (n): tính cam chịu, sự chịu đựng, sự nhẫn nhục
43. Intend (v): ý định, có ý định, có chủ ý
44. Intention (n): mục đích, có chủ ý
45. Intentional (a): có mục đích, có chủ ý
46. Occupy (v): chiếm, choán diện tích
47. Occupation (n): sự chiếm chỗ, sự chiếm đóng
48. Retirement (n): sự nghỉ hưu
49. Retired (a): nghỉ hưu
50. Ambition (n): sự tham vọng
51. Ambitious (a): tham vọng
52. Colleague (n): đồng nghiệp (các cv trí tuệ, như bs, luật sư)
53. Deserve (v): xứng đáng
54. Industry (n): ngành công nghiệp
55. Industrial (a): thuộc về ngành công nghiệp, mang tính công nghiệp
56. Industrialize (v): công nghiệp hóa
57. Industrialization (n): sự công nghiệp hóa
58. Modernize (v): hiện đại hóa
59. Modernization (n): sự hiện đại hóa
60. Interviewer (n): người phỏng vấn
61. Interviewee (n): người được phỏng vấn
62. Poverty (n): sự nghèo đói
63. Pressure (n): áp lực
64. Profession (n): nghề nghiệp
65. Apologize