Dạng so sánh nhất của slowly là gì?
Giúp mình với mn ơi.
câu 2 lập bẳng so sánh chim bồ câu thằn lằn ếch
mn ơi giúp mình với
Chim bồ câu | Thà lằn | Ếch | |
Đời sống | - Sống trên cạn thích nghi với lối sống bay. - Là động vật hằng nhiệt. | - Sống nơi khô ráo. - Kiếm ăn ban ngày. - Cũng trú động và là động vật biến nhiệt như ếch. | - Sống nơi ẩm ướt (vừa ở nước vừa ở cạn). - Kiếm mồi vào ban đêm. - Có hiện tượng trú đông. - Là động vật biến nhiệt. |
Đặc điểm | - Da khô phủ lông vũ, lông vũ bao bọc toàn thân là lông ống, có phiến lông rộng tạo thành cánh dài, đuôi chim làm bánh lái. - Lông vũ mọc áp sát vào thân là lông tơ. Lông tơ chỉ có một chùm lông, sợi lông mảnh gồm một lớp xốp giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ. - Chi sau bàn chân dài, có 3 ngón trước và 1 ngón sau, đều có vuốt giúp chim bám chặt vào cành cây khi chim đậu hoặc duỗi thẳng, xòe rộng ngón khi chim hạ cánh. - Mỏ sừng bao bọc hàm không có răng làm đầu chim nhẹ. - Cổ dài, đầu chim linh hoạt giúp phát huy được tác dụng của giác quan (mắt, tai) tạo điều kiện thuận lợi khi bắt mồi, rỉa lông. - Tuyến phao câu tiết chất nhờn khi chim rỉa lông giúp lông mịn, không thấm nước.
| - Có bốn chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt . - Da khô có vảy sừng bao bọc giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. - Cổ dài có thể quay về các phía giúp phát huy vai trò của các giác quan trên đầu, bắt mồi dễ dàng. - Mắt có mi cử động giúp bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. - Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu giúp bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động vào màng nhĩ. | - Da trần phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí, thở bằng phổi . - Chi năm phần có ngón chia đốt linh hoạt . - Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng. - Đầu đẹp nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước rẽ nước khi bơi . - Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu . - Chi sau có màng bơi . |
Sinh sản | - Chim bồ câu trống không có cơ quan giao phối, khi đạp mái (giao phối) xoang huyệt lộn ra ngoài làm thành cơ quan giao phối tạm thời. - Đẻ trứng, thụ tinh trong. | - Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối. - Đẻ trứng, thụ tinh trong. | - Vào cuối mùa xuân mới sinh sản, ếch đực ôm lưng ếch cái, đẻ ở các bờ nước. - Đẻ trứng, thụ tinh ngoài. |
Tham khảo so sánh cấu tạo trong nha bn (của bồ câu vs thằn lằn)
So sánh hơn :
Tính từ ngắn tận cùng là 1 nguyên âm . Tính từ dài tận cùng là 1 gì ??
cho vd
Mn làm giúp mình với nhé !
Cảm ơn mn nhiều
Tham Khảo:Tính từ ngắn trong tiếng anh là tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et. Từ đó bạn đã hiểu thế nào là tính từ ngắn rồi chứ.
Ví dụ về tính từ ngắn:
Short – /ʃɔːrt/: ngắn
Sweet – /swiːt/: ngọt
Clever – /ˈklev.ɚ/: khéo léo, khôn khéo
Tham Khảo:Tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh có bao giờ làm bạn bối rối không? Tính từ ngắn là “short” còn tính từ dài là “long”? Ôi không phải đâu. Tính từ được gọi là dài hay ngắn là phụ thuộc vào số lượng âm tiết của từ đó. Điều này rất quan trọng để viết một câu so sánh chính xác. Cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu tất tần tật về tính từ ngắn và tính từ dài để không bị nhầm lẫn nữa nhé.
Ví dụ:
Big /big/: To, lớn
Short – /ʃɔːrt/: Ngắn
Fast – /fæst/: Nhanh
Heavy /ˈhev.i/: Nặng
Happy /ˈhæp.i/: Vui vẻ
Noble /ˈnoʊ.bəl/: Sang trọng
Little
Slow /sloʊ/: Chậm rãi
Sweet /swiːt/: Ngọt ngào
so sánh hơn của " slowly" là gì?
Là more slowly bởi vì slowly là trạng từ.
so sánh hơn của " slowly" là gì?
HELP ME!!! GIÚP MÌNH VỚI CÁC MN ƠI
So sánh các phân số sau, lưu ý cần vận dụng cách nhanh nhất
75/100 và 7/8, 7/8 và 3/2, 60/108, 15/37 và 31/54, 0/16 và 0/21, 1965/1967 và 1973/1975
AI GIẢI GIÚP MÌNH VỚI Ạ
\(\frac{75}{100}=\frac{3}{4}=\frac{6}{8}< \frac{7}{8}\)
\(\frac{7}{8}< 1< \frac{3}{2}\)
\(\frac{60}{108}=\frac{5}{9}=\frac{15}{27}>\frac{15}{37}\)
\(\frac{15}{37}=\frac{30}{74}< \frac{31}{74}< \frac{31}{54}\)
\(\frac{0}{16}=\frac{0}{21}\)
Xét \(1-\frac{1965}{1967}=\frac{2}{1967}>\frac{2}{1975}=1-\frac{1973}{1975}\Rightarrow\frac{1965}{1967}< \frac{1973}{1975}\)
Câu 3: Sau khi kết thúc chiến tranh thế giới thứ nhất em có nhận xét gì về tính chất của cuộc chiến tranh này? MN ơi giúp mình với*-*
Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thất bại của phe Liên Minh, gây nên thiệt hại nặng nề về người và của.
+ 10 triệu người chết.
+ 20 triệu người bị thương.
+ Chiến phí 85 tỉ đô la.
- Các nước Châu Âu trở thành con nợ của Mỹ.
- Bản đồ thế giới thay đổi.
- Cách mạng tháng Mười Nga thành công đánh dấu bước chuyển lớn trong cục diện thế giới.
Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thất bại của phe Liên Minh, gây nên thiệt hại nặng nề về người và của.
+ 10 triệu người chết.
+ 20 triệu người bị thương.
+ Chiến phí 85 tỉ đô la.
- Các nước Châu Âu trở thành con nợ của Mỹ.
- Bản đồ thế giới thay đổi.
- Cách mạng tháng Mười Nga thành công đánh dấu bước chuyển lớn trong cục diện thế giới.
Xem thêm tại:
NGUYÊN NHÂN của sự suy giảm tính đa dạng của thực vật
MN ƠI GIÚP MÌNH VỚI
- Nguyên nhân: + Khai thác rừng bừa bãi
+ Lấy gỗ ( phục vụ đời sống)
+ Đốt rừng => lấy đất làm nương rẫy
Nguyên nhân:
Do con người:
- Do chặt phá rừng bừa bãi( nạn chặt phá rừng)
- Người dân miền núi có thói quen di cư, di canh làm đất hoang bỏ trống nhiều.
- Khai thác bừa bãi nhằm phục vụ cho một mục đích nào đó( lấy chồng, xây nhà, làm nhà máy thủy điện,.....)
- Sử dụng và vứt túi ni lông, túi nhựa bừa bãi.
- Do ý thức kém, chưa có hiểu biết về việc bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
Do thiên nhiên:
- Cháy rừng.
- Sét,...
Ex 8: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | beautifully | Most beautiful |
2. hot | hotter | |
3. crazy |
| |
4. slowly |
| |
5. few |
| |
6. little |
| |
7. bad |
|
|
8. good |
|
|
9. attractive |
|
|
10. big |
|
|
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | More beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hottest |
3. crazy |
| |
4. slowly |
| |
5. few |
| |
6. little | more litter | most little |
7. bad | badder | baddest |
8. good | gooder | goodest |
9. attractive | more attractive | most attractive |
10. big | bigger | biggest |
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
so sánh số loài, môi trường sống của lớp cá sụn và lớp cá xương. đặc điểm cơ bản nhất đẻ phân biệt 2 lớp là gì? giúp mình với!
Số lượng:
+ Cá sụn 850 loài
+ Cá xương 24 565 loài
Môt trường sống:
+ Cá sụn: nước mặn và nước lợ
+ Cá xương: nước mặn và nước lợ và nước ngọt
Đặc điểm phân biệt:
+ Cá sụn: bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở bụng
+ Cá xương: bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da có phủ vẩy, miệng nằm ở phía trước.