Chuyển câu chủ động thành câu bị động:
Everyone loves chocolate
=> Chocolate .......
câu 1) thêm từ để hoàn thành câu trees/plant/schoolyard/provide/shade câu 2) chuyển thành bị động The little boy are carrying a big box of chocolate into the room now
1 Trees are planted in the schoolyard to provide shade
2 A big box of chocolate is being carried into the room now
Viết từ câu này thành câu bị động:
People eat milions of bars ò chocolate everyday
Millions bars of chocolate are eaten everyday
cho ví dụ về chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và từ câu bị động chuyển thành câu chủ động
tk
https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html
Link refer:https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html
vô link :https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html
Câu 3: Có mấy cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động? Hãy chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động theo các cách đó.
Chúng tôi sử dụng phần mềm Team để học Online.
( Chuyển câu này thành 2 cách ạ )
Câu chủ động là gì? Câu bị động là gì? Nêu mục đích chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động và ngược lại ? Quy tắc chuyển đổi câu chủ động thành mỗi kiểu câu bị động ? BT SGK 58, 64, 65
định nghĩa SGK đó còn BT lên vietjack
T.i.c.k nha
Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác (chỉ chủ thể của hoạt động).
Câu bị động là câu mà trong đó chủ từ không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác
Nhằm liên kết các câu trong trong đoạn thành một mạch văn thống nhất
15. Rice is exported to many countries by Vietnam.
16. A better solution to solve this problem can't be given.
17. Life might be found on other plnaets.
18. The National stadium will be opened next Sunday.
19. This hotel was built 6 months ago.
20. This tree was planted many years ago.
21. Two department stores have been built since 2007.
22. A meeting class is going to be held this weekend.
23. A talk about the environment is being given by the minister at the moment.
24. A large area was destroyed by the storm last night.
15 Rice is exported to many countries by VN
16 A better solution can't be given to this problem
17 Life might be found on other planets
18 The national stadium will be opened next Sunday
19 This hotel was built six months ago
20 This tree was planted many years ago
21 Two department stores have been built since 2007
23 A meeting class is going to be held this weekend
24 A talk about the environment is being given by the minester at the moment
25 A large area was destroyed last night by the storm
15. Rice is exported to many countries by Vietnam.
16. A better solution can't be given to this problem.
17. Life might be found on other planets.
18. The national stadium will be opened next sunday.
19. This hotel was built 6 months ago.
20. This tree was planted many years ago.
21. Two department stores have been built since 2007.
23. A meeting class is going to be held this weekend.
24. A talk about the environment is being given by the minister at the moment.
25. A large area was destroyed by the storm last night.
mn giúp mik với nha mik đang cần gấp:
Trong 2 câu sau câu nào là chủ động câu nào là câu chủ động? Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động:
- Gió nhè nhẹ thổi.
- Gió làm gãy cành khế đầu hè nhà.
ý bạn là đâu là câu chủ động đâu là bị động à?
Gió nhè nhẹ thổi
Câu này có bị thiếu gì không ạ? Theo mình ,mình thấy nó bị thiếu từ đó ạ
Gió làm gãy cành khế đầu hè nhà.
=>Cành khế đầu hè nhà bị gió lãm gãy
cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
Có nhiều cách chuyển
Nếu là present simple, ta có:
VD: I water the trees.
The trees are watered.
ngữ văn mà Dương Hoài Giang
cách chuyển đổi câu chủ động thành một kiểu câu bị động
chuyển từ ( hoặc cụm từ ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu và thêm các từ bị hay đc vào sau từ (cụm từ)ấy .
chuyển từ ( cụm từ ) chỉ đối tượng của hoạt động trên đầu câu , đồng thời lược bỏ hoặc biến đổi từ ( cụm từ ) chỉ chủ thế của hoạt động thành một bộ phận ko bắt buộc trong câu
ko phải câu nào có các từ bị , được cũng là câu bị động .
đúng k , sai k sai
HT
Chuyển được câu chủ đông thành câu bị động!
- Có hai cách chuyển câu chủ động thành bị động:
+ Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu và thêm từ bị và được vào sau từ (cụm từ) ấy.
+ Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu, đồng thời lược bỏ, biến từ chỉ chủ thể của hoạt động thành một bộ phận bắt buộc trong câu.