Nêu tính chất hóa học của Oxygen. Mỗi tính chất cho 2vd minh họa.
Câu 6:(1 điểm). Nêu tính chất hóa học của rượu etylic, mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa
Câu 1:
+ Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt
+ Tác dụng với Hiđro, Phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ phản ứng O2:H2 = 1:2
+ Tác dụng với một số phi kim khác:
+ Tác dụng với một số hợp chất:
Câu 2:
+ Phản ứng hóa hợp là PƯHH trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
+ Phản ứng phân hủy là PƯHH trong đó có 2 hay nhiều chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
Câu 2:
+ Phản ứng hóa hợp là PƯHH trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
+ Phản ứng phân hủy là PƯHH trong đó có 2 hay nhiều chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
Câu 1:
+ Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt
+ Tác dụng với Hiđro, Phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ phản ứng O2:H2 = 1:2
+ Tác dụng với một số phi kim khác:
+ Tác dụng với một số hợp chất:
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của O2 . Viết phương trình minh họa. Chỉ rõ vai trò của O2 trong phản ứng.
Câu 2: Nêu tính chất hóa học của S . Viết phương trình minh họa. Chỉ rõ vai trò của S trong từng phản ứng.
Câu 3: Nêu tính chất hóa học của H2S. Viết phương trình minh họa.Chỉ rõ vai trò của H2S trong mỗi phản ứng.
Câu 4: Nêu tính chất hóa học của SO2. Viết phương trình minh họa. Trong phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử, tính oxi hóa? Trong phản ứng nào SO2 là oxit axit?
Mình nghĩ cái này thuộc kiến thức cơ bản, bạn nên tự học trong SGK thì hơn là đi đăng câu hỏi ở Hoc24
1. các hợp chất vô cơ được phân loại như thế nào ? cách đọ tên ?
2. nêu tính chất hóa học cua oxit axit , oxit bazơ , muối ? viết pt minh họa cho mỗi t/c ? ( nêu dùng các hợp chất hóa học )
Em hãy cho biết tính chất hóa học của nhôm mỗi tính chất viết hai phường trình minh họa
Nhôm tác dụng với phi kim:
+) Nhôm tác dụng với oxi
PTHH : 4Al + 3O2 --nt---> 2Al2O3
+) Nhôm tác dụng với phi kim khác
PTHH: 2Al + 3S --nt---> Al2S3
Nhôm tác dụng với dd axit ( HCl, H2SO4 )
PTHH : 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2 ↑
Nhôm tác dụng với dd muối
PTHH : 2Al + 3CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + 3Cu
Nhôm tác dụng với dd kiềm
PTHH : 2Al + 2NaOH + 2H2O ----> 2NaAlO2 + 3H2 ↑
Tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi? (mỗi tính chất minh họa băng 1 PTHH)
- Tác dụng được với nhiều phi kim (trừ Cl2, Br2, I2, F2,...)
\(Si+O_2\underrightarrow{t^o}SiO_2\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
- Tác dụng được với nhiều kim loại (trừ Ag, Pt, Au,...)
\(2Mn+O_2\underrightarrow{t^o}2MnO\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
- Tác dụng được với nhiều hợp chất:
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
Hãy trình bày tính chất hóa học của axit sunfuric\, với mỗi tính chất chất hóa học hãy dẫn ra một PTHH để minh họa.
- Tác dụng với kim loại :
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
- Tác dụng với với oxit bazo
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 +H_2O$
- Tác dụng với bazo :
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
- Tác dụng với dung dịch muối
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
1) Tính chất hóa học của oxi, mỗi tính chất viết PTHH minh họa ?
- Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt.
Cu + O2 \(\Rightarrow t^o\)\(2CuO\)\(\)
- Tác dụng với hiđro, phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích O2 : H2 = 1:2
2H2 + O2 \(2H_2O\)
- Tác dụng với một số phi kim khác:
4P + 5O2 \(\rightarrow t^o\)\(2P_2O_5\)
+ Tác dụng với một số hợp chất:
2C2H6 + 7O2 \(\rightarrow t^o4CO_2\)\(+6H_2O\)
Nêu tính chất hóa học của nước? Viết PTHH minh họa.
Tác dụng với 1 số kim loại:
PTHH: 2K + 2 H2O → 2KOH + H2
Tác dụng với 1 số oxit bazơ:
PTHH: CaO + H2O → Ca(OH)2
Tác dụng với 1 số oxit axit:
PTHH: SO3 + H2O → H2SO4
2M + 2nH2O → 2M(OH)n + nH2↑
Ví dụ:
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2K + 2H2O → 2KOH + H2
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Kim loại Mg tan rất chậm trong nước nóngMột số kim loại trung bình như Mg, Al, Zn, Fe…phản ứng được với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo oxit kim loại và hiđroVí dụ:
Mg + H2Ohơi →MgO + H2
3Fe + 4H2Ohơi → Fe3O4+ 4H2
Fe + H2Ohơi → FeO + H2
2. Nước tác dụng với oxit bazoNước tác dụng với oxit bazơ tạo thành dung dịch bazo tương ứng.
H2O + Oxit bazơ→ Bazơ
Na2O + H2O → 2NaOH
Li2O +H2O→ 2LiOH
K2O +H2O→ 2KOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
3. Nước tác dụng với oxit axitNước tác dụng với oxit axit tạo thành axit tương ứng.
CO2 + H2O → H2CO3
SO2 + H2O → H2SO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
SO3 + H2O → H2SO4
N2O5 + H2O → 2HNO3
Tác dụng với kim loại : 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Tác dụng với oxit bazơ : CaO + H2O → Ca(OH)2
Tác dụng nước với oxit axit : P2O5 + 3H2O → 2H3PO4