Từ nào dưới đây là từ ghép?
lấp lánh
lụt lội
lạnh lùng
lừng lững
Dòng nào dưới đây có đủ các từ láy
A. Lấp lánh, lững thững, tồn tại, lặng lẽ, thì thầm, vĩnh viễn.
B. Lấp lánh,lững thững, lặng lẽ, thì thầm, chăm chỉ, vĩnh viễn.
C. lấp lánh, lững thững, lặng lẽ, thì thầm, chăm chỉ, thấp thoáng.
những từ sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy
ngặt nghèo ,nho nhỏ ,giam giữ ,gật gù ,bó buộc ,tươi tốt ,lạnh lùng,
bọt bèo ,xa xôi ,cỏ cây ,đưa đón ,nhường nhịn, rơi rụng ,mong muốn,
lấp lánh
Ghép: giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, rơi rụng, nhường nhịn, mong muốn, đưa đón
Láy: lấp lánh, xa xôi, lạnh lùng, nho nhỏ, ngặt nghèo
Đáp án nào dưới đây gồm các từ vừa là tính từ vừa là từ láy?
nôn nao, lo lắng, phố phường
lấp lánh, gồ ghề, lạnh lùng
lơ lửng, đi đứng, rón rén
gọn gàng, tươi tốt, hát hò
Đáp án nào dưới đây gồm các từ vừa là tính từ vừa là từ láy?
nôn nao, lo lắng, phố phường
lấp lánh, gồ ghề, lạnh lùng
lơ lửng, đi đứng, rón rén
gọn gàng, tươi tốt, hát hò
Trong những câu sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?
ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh.
- Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh
- Từ ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn
Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?
Ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh.
* Từ ghép: Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
* Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.
trong các từ sau đây từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy: ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bèo bọt, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh
giúp tôi
Từ ghép : Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
Từ láy : Nho nhỏ, gật gù, xa xôi, lấp lánh, lạnh lùng.
Từ ghép : ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt,
bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
Từ láy : nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.
Từ ghép : ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bèo bọt, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
Từ láy : nho nhỏ, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
1 .lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn
2. chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp
3. chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
Nhóm 1:lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn
Nhóm 2:chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp
Nhóm 3:chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
Nhóm 1:lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn
Nhóm 2:chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp
Nhóm 3:chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa