đặt 5 ví dụ với năm động từ go,visit,drink,have,know dùng thì hiện tại đơn
Đặt 5 ví dụ với thì hiện tại đơn
i always eat pizza
she usually plays badminton
he often plays football
my grandfather often reads newspaper
i always brush my teeth
she goes to school everyday
I come back home after studying
They play chess
He goes to the zoo with his father
My brother learns E very well
Does he sometimes stay up late ?
My brother often sleep on the floor.
Do you usually go shopping ?
My father never has popcorn.
Peter and Mary never come to class on time.
đặt 5 ví dụ với thì quá khứ đơn ( bao gồm động từ "to be " và động từ thường ) chú ý thay đổi chủ ngữ
1, He went to Hanoi last year
2, I and Mary bought these shirts 5 days ago
3, He was a driver 3 years ago. Now, he isn't
4, My parents watched TV after dinner
5, She cooked dinner for her family yesterday
cho ví dụ 8 câu thì hiện tại đơn/ 4 ngữ cảnh. Một ngữ cảnh gồm 2 câu( 1 động từ tobe và động từ thường)
1. I am a teacher.
2. He is my father.
3. She is in the living room.
4. You are my best friend.
5. That film starts at 7:45 p.m.
6. She often does her homework in the library.
7. We go to school every day.
8. They never go to school by bus.
Hãy đặt 5 ví dụ với thì hiện tại đơn.
giúp tôi đang rất cần gấp
1. The sun rises in the East anh sets in the West
2. He gets up early every morning
3. He plays badminton very well
4. The train leaves at 9a.m tomorrow
5. She is a students
1.I don’ think you’re right.
2.Do we have enough time?
3.I eat cereal in the morning.
4.They often see a film on Fridays.
5.You watch a lot of TV
1.I always go to bed early
2.He goes to school every day
3.She usually goes shopping
4.The flight takes off at 7 o'clock
5.The festival takes place in Hanoi
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Her brother goes to school on foot
Her brother doesn't go to school on foot
Does her brother go to school on foot?
- Her brother always goes shopping by car
- Her brother doesn't go shopping by car
- Does her bother go shopping by car?
Viết thì hiện tại đơn với động từ thường và động từ to be chỉ cần Công thức thôi. Nhưng mà phải ghi rõ chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 ví dụ như chủ ngữ 1 là (I /you/we/they) chắc các bạn hiểu rõ
Viết thì hiện tại đơn với động từ thường và động từ to be chỉ cần Công thức thôi. Nhưng mà phải ghi rõ chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 ví dụ như chủ ngữ 1 là (I /you/we/they) chắc các bạn hiểu rõ
I . Viết cấu trúc và cho ví dụ của :
+ Thì hiện tai đơn với động từ thường :
+ Thì hiện tại tiếp diễn :
+ Thì quá khứ đơn với động từ Tobe và động từ thường .
I . Chuyển các sau phủ định và nghi vấn .
1 . Lan was a student
2. They were farmer
3. Hung played football
4. Hoa wrote a letter lastnigh
5. He is watching TV now
6. Iam a student
7. He listens to music in freetime
8. There are tow books
9. He can play football
10. Lan will visit Ha Noi next summer
Cấu trúc thì hiện tại đơn vs động từ thường là :
Khẳng định :S + V(s,es)
Phủ định :S + don't /doesn't +V ...
Nghi vấn : (W) Do/does + S +V...?
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + tobe +Ving
(-) S + tobe not ving.....
Wh Be S Ving...
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
?, Can heplay football?
Khẳng định:S + V_S/ES + OPhủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +ONghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?vd: Tung plays tennis very well I get up early every morning.)2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + OPhủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + ONghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?VD :She is going to school at the moment3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V2/ED + OPhủ định: S + did + not+ V(inf) + ONghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?VD : I played tennis this morning. She was studied last night1 . Lan was a student
-, Lan wasn't a student.
?, Was Lan was a student ?
2. They were farmer
-, They weren't farmer.
?, Were they farmer ?
3. Hung played football
-, Hung didn't play football.
?, Did Hung play football ?
Hoa wrote a letter last night
-, Hoa didn't write a letter last night.
?, Did Hoa write a letter last night ?
5. He is watching TV now
-, He isn't watching Tv now.
?, Is he watching Tv now?
6. I am a student
-,I am not a student.
?, Am I a student ?
7. He listens to music in freetime
-, He doesn't listen to music in freetime.
?, Does he listen to music in freetime ?
8. There are tow books
-, ??????????
?,??????????????
9. He can play football
-, He can't play football.
10. Lan will visit Ha Noi next summer
-, Lan won't visit Ha Noi next summer
?, Will Lan visit Ha Noi next summer ?
1.Thì hiện tại đơn với động từ thường :
KĐ : S + V / Vs /Ves + O
PĐ : S + don't / doesn't + V(b)
NV : Do / does + S + V(b) + O ?
Yes, S + do / does
No, S + don't /doesn't
2 . Thì hiện tại tiếp diễn :
KĐ : S + am/is/are + V_ing + O
PĐ : S + am/is/are + not + V_ing + O
NV : Am/is/are + S + V_ing + O ?
Yes, S + am/is/are
No, S + am/is/are + not
3 . Quá khứ đơn :
Động từ thường :
KĐ : S + Ved/V cột 2 + O
PĐ : S + didn't + V(b) + O
NV : Did + S + V(b) + O ?
Yes, S + did
No, S + didn't
Động từ tobe :
KĐ : S + was/were + N/O/adj
PĐ : S + wasn't/weren't + N/O/adj
NV : Was/were + S + N/O/adj ?
Yes, S + was/were
No, S + wasn't/weren't
hãy chia các động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì tương lai đơn
she (like ) ...........................watching films on sunday
they (have)..........................a lot of friends soon
My father (see)................his doctor tomorrow
she (be )...................15 next week
they (not,visit ).............................us next month
we (go)........................to the countryside next summer
she (like ) .........likes..................watching films on sunday
they (have).........will have.................a lot of friends soon
My father (see).......will see.........his doctor tomorrow
she (be )........will be...........15 next week
they (not,visit ).........won't visit.................us next month
we (go)........will go................to the countryside next summer
hãy chia các động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì tương lai đơn
she (like ) .......likes........watching films on sunday
they (have).............will have.............a lot of friends soon
My father (see)........will see........his doctor tomorrow
she (be )..........will be.........15 next week
they (not,visit )................won't visit.............us next month
we (go)...........will go.............to the countryside next summer
hãy chia các động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì tương lai đơn
she (like ) ....likes.......................watching films on sunday
they (have).will have.........................a lot of friends soon
My father (see).will see...............his doctor tomorrow
she (be )..will be.................15 next week
they (not,visit )....won't visit.........................us next month
we (go)......will go..................to the countryside next summer