Điền số thích hợp vào chỗ trống biết nó tuân theo 1 quy luật nhất định. Số cần tìm là ?
2 3 4 10
3 4 8 20
4 5 16 ?
Điền số thích hợp vào chỗ trống biết nó tuân theo 1 quy luật nhất định. Số cần tìm là ?
2 | 3 | 4 | 10 |
3 | 4 | 8 | 20 |
4 | 5 | 16 | ? |
36 hoặc 40
bạn nghĩ số nào đúng thì chọn số đó nhé
cho dãy số : 2 , 3 , 4 , 10
3 , 4 , 8 , 20
4 , 5 , 16 , . . .
Biết dãy số này tuân theo một quy luận nhất định.
Số cần điền vào chỗ chấm là :
ta coá :>
2.3 + 4 = 10
3.4 + 8 = 20
=> 4.5 + 16 = 36
# AHT
Ta có quy luật:
Theo hàng ngăng nha
Lấy 2 số đầu nhân với nhau + số thứ 3 bằng số thứ tư
2x3+4=6+4=10
3x4+8=12+8=20
4x5+16=20+16=36
Vậy số cần tìm là 36
Các phân số sau đây được sắp xếp theo 1 quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống 1 phân số thích hợp :
a. 1/6, 1/3, 1/2,...
b. 1/8, 5/24, 7/24,...
c. 1/5, 1/4, 3/10,...
d. 4/15, 3/10, 1/3,...
1/6,2/6,3/6,4/6,5/6...
3/24,5/24,7/24,9/24,11/24...
4/20,5/20,6/20,7/20...
8/30,9/30,10/30,11/30..
Các bạn giúp tớ nhé
Cho dãy số : 2 , 3 , 4 , 10
3 , 4 , 8 , 20
4 , 5 , 16 , ... Tuân theo một quy luận nhất định.
Số cần tìm để điền vào chỗ chấm là :
theo quy luật của nhóm số sau 24(4)12; 16(3)6; 5(16)10; 20(?)25 điền số thích hợp vào chỗ chấm
quy luật : số sau ngoặc chia cho số trước ngoặc rồi nhân với 8 sẽ bằng số trước ngoặc
?=10
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy qui đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp: 1 6 , 1 3 , 1 2 , . . .
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp :
a) \(\dfrac{1}{6};\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2};.....\)
b) \(\dfrac{1}{8};\dfrac{5}{24};\dfrac{7}{24};....\)
c) \(\dfrac{1}{5};\dfrac{1}{4};\dfrac{3}{1};...\)
d) \(\dfrac{4}{15};\dfrac{3}{10};\dfrac{1}{3};....\)
a) \(\dfrac{1}{6};\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2};...\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{6};\dfrac{2}{6};\dfrac{3}{6};...\)
Dãy có quy luật tăng dần lên 1 đơn vị ở tử số
\(\Rightarrow\) Số tiếp theo của dãy là: \(\dfrac{4}{6}\)
b) \(\dfrac{1}{8};\dfrac{5}{24};\dfrac{7}{24};...\)
\(\Rightarrow\dfrac{3}{24};\dfrac{5}{24};\dfrac{7}{24};...\)
Dãy có quy luật tăng dần lên 2 đơn vị ở tử số
\(\Rightarrow\) Số tiếp theo của dãy là: \(\dfrac{9}{24}\)
c) \(\dfrac{1}{5};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{3};...\)
\(\dfrac{4}{20};\dfrac{5}{20};\dfrac{6}{20};...\)
Dãy có quy luật tăng dần lên 1 đơn vị ở tử số
\(\Rightarrow\) Số tiếp theo của dãy là: \(\dfrac{7}{20}\)
d) \(\dfrac{4}{15};\dfrac{3}{10};\dfrac{1}{3};...\)
\(\Rightarrow\dfrac{8}{30};\dfrac{9}{30};\dfrac{11}{30};...\)
Dãy có quy luật tăng dần lên 1 đơn vị ở tử số
\(\Rightarrow\) Số tiếp theo của dãy là: \(\dfrac{12}{30}\)
Các phân số sau đây được viết theo quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp.
i)) \(\frac{1}{6},\frac{1}{3},\frac{1}{2},\frac{2}{3},............;\)
ii)\(\frac{1}{8},\frac{5}{24},\frac{7}{24},...............\)
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy qui đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp:
1 5 , 1 4 , 3 10 , . . .