Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12/8=.....4=3/.......
14/28=...../14=1/.....
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 ; 14 ; ... ; 28 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
b) 70 ; 63 ; ... ; ... ; 42 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
a) 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70
b) 70 ; 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 ; 21 ; 14 ; 7.
Giải thích :
a) Số đứng sau hơn số đứng trước 7 đơn vị
b) Số đứng sau kém số đứng trước 7 đơn vị.
Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
20 ; 24 ; 28 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
20 ; 24 ; 28 ; 32 ; 36 ; 40. 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42; 49.
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
14; 21; 28; …; …
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
14; 21; 28; …; …
Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
23 ; 26 ; 29 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
23 ; 26 ; 29 ; 32 ; 35 ; 38. 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42; 49
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hệu thích hợp vào chỗ chấm:
9............A ; 14............A
A = ( 8;9;10;11)
9 \(\in\) A ; 14 \(\notin\) A
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12:3=… 15:3=… 18:3=…
6:3=… 6:2=… 8:2=…
15:3=… 24:3=… 14:2=…
27:3=… 9:3=… 3:3=…
12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 18 : 3 = 6 |
6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 |
15 : 3 = 5 24 : 3 = 8 14 : 2 = 7 |
27 : 3 = 9 9 : 3 = 3 3 : 3 = 1 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12:4=… 4:4=… 40:4=…
12:3=… 16:4=… 24:4=…
8:4=… 28:4=… 32:4=…
8:2=… 20:4=… 36:4=…
12 : 4 = 3 4 : 4 = 1 40 : 4 = 10 |
12 : 3 = 4 16 : 4 = 4 24 : 4 = 6 |
8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8 |
8 : 2 = 4 20 : 4 = 5 36 : 4 = 9 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7; 14 ; 21 ; ...... ; ...... ; ....... ; .........;