xác định từ loại của các từ sau :
chân chính ; chân chất ; chân lí ; chân phương ; chân tướng ; chân thành
Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu sau:
-Bác ta quyết định lấp giếng chôn sống lừa để tránh cho nó khỏi bị đau khổ dai dẳng.
bác ta (DT), lấp (ĐT), lừa (DT), nó (đại từ), dai dẳng (TT)
xác định từ loại của từ được gạch chân trong các câu sau
những suy nghĩ của cô ấy rất chín chắntừ được gạch là : của
xác định từ loại của từ gạch chân trong câu văn sau: Tôi ở trong lớp A. Danh từ B. Động từ C.Quan hệ từ
Từ loại bạn gạch chân đâu ạ? Đề bài thiếu nhé.
Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu sau và ghi vào vị trí thích hợp trong bảng:
“Một cô bé vừa gầy vừa thấp bị thầy giáo loại ra khỏi dàn đồng ca.”
: Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu sau và ghi vào vị trí thích hợp trong bảng:
“Một cô bé vừa gầy vừa thấp bị thầy giáo loại ra khỏi dàn đồng ca.
?? đâu là từ được gạch chân ??
cái bảng đâu ???
Câu 7. Xác định từ loại của các từ gạch chân trong câu sau: (1 điểm) - Ai có thể vặn chặt con ốc ở thùng xăng dưới gầm xe hộ tôi không?
xác định từ loại cân của từ cân trong câu sau : Cái cân này không chính xác vì đặt không cân
cân trong câu này là tính từ
tk cho mk nhé
cái cân:dụng cụ đo khối lượng
không cân:đặt nghiêng hoặc đặt ngược cái cân(bên trên)
câu đó có 2 từ cân vì vậy câu này là từ đồng nghĩa
xác định từ loại trong các từ của các từ trong câu sau
a nước chảy, đá mòn
b dân giàu,nước mạnh
c chân cứng,đá mềm
d đi ngược ,về xuôi
a. Nước /chảy/ đá /mòn./
DT ĐT DT ĐT
b. Dân /giàu,/ nước/ mạnh./
DT TT DT TT
Đi /ngược/ về/ xuôi
ĐT. TT. ĐT. Tt
chân cứng đá mềm âu
a nước / chảy/, đá/ mòn
DT ĐT DT ĐT
b dân /giàu,/nước /mạnh
DT TT DT TT
d đi /ngược/ ,về /xuôi
ĐT TT ĐT TT
Câu 7. Xác định từ loại ( danh từ, động từ, tính từ ) các từ gạch chân trong câu văn sau:
Những khuôn mặt vui tươi, hớn hở biến đi đâu mất, thay vào đó là tái đi vì lạnh.
...................................................................................................................................................
Danh từ: khuôn mặt, lạnh
Động từ: biến, thay
Tính từ: vui tươi, hớn hở, tái