Gọi tên MgSo4, AgCl
phân loại và gọi tên các chất sau: CuO KNO3 CU(OH)2 H3PO4 AL2(SO4)3 FE(OH)3 MGSO4 NAA2S HGO AGCL KHSO4 HF HNO3 (A (HCO3)2 K2CO3 MG(OH)2 HNO2 BASO4
CuO : Đồng (II) Oxit
KNO3 : Kali Nitrat
Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit
H3PO4 : photphoric
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
MgSO4 : Magie sunfat
NA2S : Natri sunfua
HgO : Thủy ngân (II) Oxit
AgCl : Bạc clorua
KHSO4 : Kali hiđrosunfat
HF : Axit flohidric
HNO3 : Axit nitric
K2CO3 : Kali cacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
HNO2 : Axit nitrơ
BaSO4 : Bari photphat
Hãy cho biết loại hợp chất, tên gọi của:
KOH, Na2CO3, SO2, MgO, AlCl3, Zn(OH)2, PbSO4, H2SO3, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Na2O,
BaCl2, Ca(HCO3)2, CuS, BaSO3, H3PO4, Ca3(PO4)2, AgNO3, Cu(OH)2, MgSO4, AgCl;
CO2; FeO, Zn(NO3)2, Fe(OH)3; FeS, HCl; NaHCO3, BaSO4, H2SO4, Cu(OH)2; CaO, P2O5,
Ag2O, Pb(NO3)2
VD: KOH: bazo tan, kali hidroxit.
Gọi tên các muối sau: AlCl3; KCl; Al2(SO4)3; MgSO4; NH4NO3; NaHCO3.
- AlCl3: aluminium chloride
- KCl: potassium chloride
- Al2(SO4)3: aluminium sulfate
- MgSO4: magnesium sulfate
- NH4NO3: ammonium nitrate
- NaHCO3: sodium hydrogencarbonate
Gọi tên và phân loại: AgCl, AgNO3, AgO, Ag2S, AgSO3, AgSO4, AgCO3, AgPO4, BaCl, BaOH, BaNO3, BaSO3, BaSO4, BaCO3, BaPO4
Không có chất nào là BaOH đâu em, AgO cũng không có hóa trị II nên sai, AgSO4 cũng sai nốt, AgCO3 cũng vậy, AgPO4 cũng vậy, AgSO3 và AgSO4 cũng sai
BaCl sai CT, BaNO3 sai công thức, BaPO4 sai công thức
Em xem lại thử nào
1) Co 3 dung dich trong suot, moi dung dich chi chua mot loai cation va mot loai anion. Cac loai ion trong ca 3 dung dich gom Mg2+, Ba2+, Ag+, SO42-, Cl-, NO3-. Ba dung dich do la:
A. Ba(NO3)2, MgSO4, AgCl B. BaSO4, AgCl, Mg(NO3)2
C. BaSO4, MgCl2, AgNO3 D. BaCl2, MgSO4, AgNO3
Cho các chất sau HCL, CuO, NaCL, Fe(OH)2 MgSO4, KNO3, H2SO4. Hãy phân loại và gọi tên các chất trên?
- Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$Fe(OH)_2$ Sắt II hidroxit
Muối :
NaCl : Natri clorua
$MgSO_4$ : Magie sunfat
$KNO_3$ : Kali nitrat
Oxit bazo
$CuO$ : Đồng II oxit
HCl: axit clohidric ⇒ axit
CuO: đồng (II) oxit ⇒ oxit bazơ
NaCl: natri clorua ⇒ muối
Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit ⇒ bazơ
MgSO4: magie sunfat ⇒ muối
KNO3: kali nitrat ⇒ muối
H2SO4: axit sunfuric ⇒ axit
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: HCL; NaHCO3; Fe(OH)3; Al(OH)3; MgSO4; H2SO3; Na2CO3; Mg(HSO4)2; H2SO4
axit:
\(HCl:axitclohiđric\)
\(H_2SO_3:axitsunfurơ\)
\(H_2SO_4:axitsunfuric\)
muối:
\(NaHCO_3:natrihiđrocacbonat\)
\(MgSO_4:magiesunfat\)
\(Na_2CO_3:natricacbonat\)
\(Mg\left(HSO_4\right):magiehiđrosunfat\)
bazơ
\(Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\)
\(Al\left(OH\right)_3:nhômhiđroxit\)
•lập pthh của phản ứng sau
•AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
•Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
•Fe2O3 + CO Fe + CO2
•P + O2 P2O5
•Fe + H2SO4 Fe 2 (SO4)3 + H2
•Fe2O3 + H2 Fe + H2O
•P2O5 + H2O H3PO4
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3
Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2
4P + 5O2 --> 2P2O5
2Fe + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2
Fe2O3 + 3H2 --> 2Fe + 3H2O
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Câu 1. Cho các axit sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2S, HBr, H2SO3. Phân loại và gọi tên các axit. Axit làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
Câu 2. Cho các muối sau: NaHCO3, Ba(NO3)2, CaCO3, MgSO4, Ca(HSO4)2, CuCl2, FeS. Phân loại và gọi tên các muối trung tính.
Câu 1:
HCl: axit không có oxi: axit clohiđric
H2SO4: axit có nhiều oxi: axit sunfuric
HNO3: axit có nhiều oxi: axit nitric
H3PO4: axit có nhiều oxi: axit photphoric
H2S: axit không có oxi: hiđro sunfua
HBr: axit không có oxi: axit bromhiđric
H2SO3: axit ít oxi: axit sunfurơ
Axit làm quỳ tím chuyển đỏ
Câu 2:
NaHCO3: muối axit: natri hiđrocacbonat
Ba(NO3)2: muối trung hòa: bari nitrat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
MgSO4: muối trung hòa: magie sunfat
Ca(HSO4)2: muối axit: canxi hiđrosunfat
CuCl2: muối trung hòa: đồng (II) clorua
FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua