Nơi sống chủ yếu của giun kim là:
A.Ruột non của lợn
B.Ruột già của người.
C.Bộ rễ cây lúa.
D.Ruộtnon người và cơ bắp trâu bò
Câu 42. Nơi sống của sán lá máu là:
A.Ruột lợn.
B.Máu người
C. Ruột non và cơ bắp châu bò.
D. Gan mật châu bò
Câu 37.Nơi sống chủ yếu của giun kim là :
A. Ruột non của thú.
B. Ruột cây lúa.
C. Ruột già của người.
D.. Máu của động vật.
Câu 1: Sán dây kí sinh ở dâu?
A. Ruột lợn
B. Gan trâu, bò
C. Máu người
D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò
Câu 2: Giun kim ký sinh ở đâu?
A. Tá tràng ở người
B. Rễ lúa gây thối
C. Tuột già ở người, nhất là trẻ em
D. Ruột non ở người
Câu 1: Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán. Giun sán có tác hại như thế nào?
Câu 2: Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật, và hậu quả sẽ như thế nào?
Câu 3: Trình bày cấu tạo ngoài và trong của giun đất thích nghi với đời sống trong đất.
ThamKhảo:
Câu 1: D
Câu 2: C
Học sinh nêu được những biểu hiện | Điểm |
- Giun sán kí sinh hút chất dinh dưỡng của vật chủ làm cho cơ thể vật chủ gầy, yếu, xanh xao, chậm phát triển. | 1 đ |
- Các biện pháp phòng tránh giun sán: vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường… | 1đ |
Câu 2.
Học sinh nêu được | Điểm |
Giun đũa chui vào được ống mật nhờ đặc điểm: Đầu rất nhỏ chỉ bằng đầu kimCơ thể thon nhọn hai đầu | 0.5đ 0.5đ |
Hậu quả: Giun đũa chui vào ống mật, gây tắc ống dẫn mật,viêm túi mật, vàng da do ứ mật, gây đau bụng dữ dội. | 0.5đ 0.5đ |
Câu 3.
Tên | |
Nơi sống: trong đất ẩm | 0.2đ |
Hoạt động kiếm ăn: ban đêm | 0.2 đ |
Cơ thể dài, thuôn 2 đầu. | 0.2đ |
Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ (chi bên). | 0.2đ |
Chất nhày → da trơn. | 0.2đ |
Có đai sinh dục và lỗ sinh dục. | 0.2đ |
Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch. | 0.2đ |
Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ: lỗ miệng, hầu, thực quản diều, dạ dày cơ, ruột tịt, hậu môn. | 0.2đ |
Hệ tuần hoàn: Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu (tim đơn giản), tuần hoàn kín. | 0.2đ |
Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh. | 0.2đ |
Câu 1: Giun kim ký sinh ở đâu?
A. Tá tràng ở người C. Ruột già ở người, nhất là trẻ em
B. Rễ lúa gây thối D. Ruột non ở người
Câu 2: Sán dây kí sinh ở dâu?
A. Ruột lợn C. Máu người
B. Gan trâu, bò D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò
nơi sống chủ yếu của giun kim là
❄Giun💧 kim 💧sống💧 chủ💧 yếu💧 ở 💧ruật💧 non 💧của💧 người💧 sau 💧đó💧 chúng 💧xuống💧 ruật💧 già💧 của 💧người❄
giun kim ký sinh cư trú chủ yếu ở ruột non, sau đó chúng xuống ruột già của người.
giun kim chủ yếu sống ở ruột non ng rồi sau đó chúng dy chuyển về ruột già của ng
chúc bạn hok tốt
nhớ tik cho mk nha
Sán lá máu kí sinh tại bộ phận nào của vật chủ?
A.Gan trâu bò.
B.Ruột non người.
C.Máu người.
D.Cơ bắp trâu bò.
STT
Đại diện
Đặc điểm
Giun đũa
Giun kim
Giun móc câu
Giun rễ lúa
1
Nơi sống
Ruột non
Ruột già
Tá tràng
Rễ lúa
2
Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
√
√
√
3
Lớp vỏ cuticun thường trong suốt (nhìn rõ nội quan)
√
√
√
√
4
Kí sinh chỉ ở một vật chủ
√
√
√
√
5
Đầu nhọn, đuôi tù
√
Vật chủ của sán lá gan là
a. Lợn
b. Gà, vịt
c. Ốc ruộng
d. Trâu, bò
Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là
a. Gan
b. Tim
c. Phổi
d. Ruột non
Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
A. Sống tự do.
B. Sống kí sinh ở ruột non và cơ bắp trâu bò.
C. Sống kí sinh ở da và máu.
D. Cơ thể đơn tính.