Dấu hiệu chia hết cho 9
1)Trong các số sau,số nào chia hết cho 9?
99,1999,108,5643,29385.
2) Trong các số sau,số nào không chia hết cho 9?
96,108,7853,5554,1097.
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?
99,1999,108,5643,29 385.
Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9 ?
96,108,7853,5554,1097.
Viết hai số có ba chữ số chia hết cho 9.
ai viết đúng và nhanh minh tick cho!
a)99,108,5643,29 385
b)96,7853,5554,1097
c)999,378
tick nha mik đg cần
các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9
99;108;5643;29385
96;7853;5554;1097
999;792
Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
a) Xét hai số a = 2124, b = 5124. Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9,số nào không chia hết cho 9.
b) Đọc kĩ đoạn sau:
Trong ví dụ trên, a chia hết cho 9, còn b không chia hết cho 9. Dường như dấu hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến các chữ số tận cùng, vậy nó liên quan đến yếu tố nào?
v
cho tam giác AB vuông cân tại A, trên AB lấy D và trên AC lấy E sao cho AD = AE, đường đi qua D vuông góc với BE cắt BC tại I
Cmr: DI luôn đi qua đcđ
2, đường đi qua A vuông góc với BE cắt BC tại K . tính FK/KC
a) Xét hai số a= 2124, b= 5124. Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9.
b) Đọc kĩ nội dung sau :
Trong ví dụ trên, a chia hết cho 9, còn b không chia hết cho 9. Dương như dấu hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến các chữ số tận cùng, vậy nó liên quan đến yếu tố nào?
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
101.
Những số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93258
Những số chia hết cho 9 là: 6534; 93258
102.
a) A={3564; 6531; 6570; 1248}
b) B = {3564; 6570.
c) B ⊂ A
103.
a) 1251 + 5316 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) 5436 - 1324 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9.
c) Vì 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 = 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 3 . 2 = 9 . 1 . 2 . 4 . 5 . 2 chia hết cho 9 và 27 cũng chia hết cho 9 nên 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27 chia hết cho 9. Do đó cũng chia hết cho 3.
104.
a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 + * + 8 hay tổng 13 + * chia hết cho 3.
ĐS: 528;558;588,.
b) Phải điền một số vào dấu * sao cho tổng 6 + * + 3 chia hết ch0 9. Đó là chữ số 0 hoặc chữ số 9. Ta được các số: 603; 693.
c) Để số đã cho chia hết cho 5 thì phải điền vào dấu * chữ số 0 hoặc chữ số 5. Nếu điền chữ số 0 thì ta được số 430, không chia hết cho 3. Nếu điền chữ số 5 thì ta được số 435. Số này chia hết cho 3 vì 4 + 3 + 5 chia hết cho 3. Vậy phải điền chữ số 5.
d) Trước hết, để ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ chia hết cho 10 thì chữ số tận cùng là 0; tức là ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ = ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗810∗810¯. Để ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗810∗810¯ chia hết cho 9 thì * + 8 + 1 + 0 = * + 9 phải chia hết cho 9.
Vì * < 10 nên phải thay * bởi 9.
Vậy ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ = 9810.
105.
a) Số chia hết cho 9 ohair có tổng các chữ số chia hết cho 9. Do đó các số cần tìm là: 450, 540, 405, 504.
b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 phải có tổng các chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Do đó các số cần tìm là:
543, 534, 453, 435, 345, 354.
Biết ngay là copy ở đâu đó rồi, nhìn là biết
Bài 1.Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
483; 572; 330; 615; 298
Bài 2.Cho các số 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
Bài 3.Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) A=16+58
b)B=115+20
c)C=136-26+50
d)D=233+42+76
Bài 4.Cho các số:3564;4352;6531;6570;1248
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Sốnào chia hết cho 9?
c) Sốnào chia hết cho cả3 và 9?
d) Số nào chia hết cho cả3 mà không chia hết cho9?
Bài 5.Cho các số:5319;3240;831
a) Sốnào chia hết cho 3mà không chia hết cho 9?
b) Sốnào chia hết cho cả2,3,5,9?
Bài 6.Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?
a) 4050+ 1104; b) 1377 –181
Bài 1 :
Những số chia hết cho 2 là : 572 ; 330 ; 298.
Những số chia hết cho 5 là : 330.
Bài 2 :
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là : 234.
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là : 1345.
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là : 4620.
Bài 3 :
a) A = 16 + 58 chia hết cho 2 nhưng ko chia hết cho .
b) B = 115 + 20 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
c) C = 136 - 26 + 50 chia hết cho cả 2 và 5.
d) D = 233 + 42 + 76 Không chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 4 :
a) Số chia hết cho 3 : 3564 ; 6531 ; 6570 ; 1248.
b) Số chia hết cho 9 : 3564 ; 6570.
c) Số chia hết cho cả 3 và 9 : 3564 ; 6570.
d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 6531 ; 1248.
Bài 5 :
a) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 831.
b) Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 : 3240.
Bài 6 :
a) 4050 + 1104 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
b) 1377 - 181 không chia hết cho cả 3 và 9.
1. 572, 298 chia hết cho 2
615 chia hết cho 5
2.
a) Số chi hết cho 2 không chia hết cho 5 : 234
b) Số chia hết cho 5 không chia hết cho 2 : 1345
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 : 4620
3.
a) 16 + 58 = 74 chia hết cho 2
b) 115 + 20 = 135 chia hết cho 5
c) 130 - 26 + 50 = 160 chia hết cho cả 5 và 2
d) 233 + 42 + 76 = 351 không chia hết cho số nào
4.
a) Số chia hết cho 3 : 3564; 6531; 1248; 6570
b) Số chia hết cho 9 : 3564; 6570
c) Số chia hết cho cả 3 và 9 : 3564, 6570
5.
a) Số chia hết cho 3 mà không chi hết cho 9 : 831
b) số chia hết cho cả 2,3, 5, 9 : 5319
6.
a) 4050 + 1104 = 5154 chia hết cho 3
b) 1377 - 181 = 1196 không chia hết cho số nào
Bài 1.
a)Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621;1205;1327;6354;2351.
b) điền chữ số vào dấu * để dược số 157* chia hết cho 3.
Bài 2.Cho các số sau: 187;1347;4515;6534;93258;
a)Viết tập hợp A các chữ số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các chữ số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các chữ số chỉ chia hết cho 3, và không chia hết cho 9.
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giũa hai tập hợp A và B.
Bài 3. Không làm tính , em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không,có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b)5436 - 1324
c)1.2.3.4.5.6 +27
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để:
a)5*8 chia hết cho 3
b)6*3 chia hết cho 9
c)43* chia hết cho 3 và cho 5
d)*81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu*, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau).
Giúp em với em đang cần gấp mai cô kiểm tra
Bài1
a)Các số chia hết cho chín là:621;6354
Các số còn lại không chia hết cho 9
b). *=2;5;8
Trong các số sau: 178; 567; 930; 1257; 5152; 3456; 3285.
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Xét số 178 có 1+7+8 = 16 mà 16 không chia hết cho 3 => 178 không chia hết cho 3
Xét số 567 có 5 + 6 + 7 = 18 mà 18 ⋮ 3 => 567 ⋮ 3.
Tương tự với các số khác thì ta được đáp số
a) {567;930; 1257; 3456; 3285}.
b) {567; 3456; 3285}.
c) {930; 1257}.
Trong các số sau: 178; 567; 930; 1257; 5152; 3456; 3285.
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Xét số 178 có 1+7+8 = 16 mà 16 không chia hết cho 3 => 178 không chia hết cho 3.
Xét số 567 có 5 + 6 + 7 = 18 mà 18 chia hết cho 3 => 567 chia hết cho 3.
Tương tự với các số khác thì ta được đáp số.
a) {567;930; 1257; 3456; 3285}.
b) {567; 3456; 3285}.
c) {930; 1257}.
Trong các số sau: 178; 567; 930; 1257; 5152; 3456; 3285.
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?