16 chia 60 bằng bao nhiêu phân số
cách làm
16 chia 60 bằng bao nhiêu ,giúp em đi mà,em đang gấp
16 : 60 = 0,2666666666666667
16 : 60 = 0,2666666
Có bao nhiêu phân số có tử số nhỏ hơn 50 vacó giá trị bằng phân số 36/60
phải làm cả lời giải ra dó nha
36/60 rút gọn thành 3/5
Các phân số bằng 3/5 [ cũng bằng 36/60 vì 36/60 = 3/5 ] : 3/5 ; 6/10 ; 9/15 ; 12/20 ; 15/25 ; 18/30 ; 21/35 ; 24/40 ; 27/45 ; 30/50 ; 33/55 ; 39/65 ; 42/70 ; 45/75 ; 48/80.
Tổng cộng có 15 phân số
36/60 rút gọn thành 3/5
các phân số băng 3/5 (cũng bằng 36/60 vì 36/60 = 3/5) : 3/5 ; 6/10 ; 12/20 ; 15/25 ; 18/30 ; 21/35 ; 24/40 ; 27/45 ; 30/50 ; 33/55 ; 39/65 ; 42/70
; 45/75 ; 48/80
Tổng cộng có 15 phân số
Đúng nha gvz
Có bao nhiêu phân số có tử số nhỏ hơn 50 va co giá trị bằng phân số 36/60
phải làm cả lời giải ra dó nha
Cho các đơn vị khối lượng: Ao- xơ (ounce), pao (pound)
Biết 1 ao-xơ = 28,35 g
1 ao-xơ vàng =31,1 g vàng
1 pao = 16 ao-xơ = 0,45 kg
Hỏi 1 kg bằng bao nhiêu ao-xơ, bằng bao nhiêu ao-xơ vàng, bằng bao nhiêu pao? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Có 48 cái bánh và 60 cái kẹo được chia vào các đĩa sao cho :Số bánh trong mỗi đĩa bằng nhau.
a) Có bao nhiêu cách chia?
b) Cách chia nào được nhiều đỉa nhất?Khi đó, mổi đĩa có bao nhiêu cái bánh? bao nhiêu kẹo?
Ai làm được mình cảm ơn nhiều nhiều lắm luôn á
Cho tam giác ABC biết AB = 4,2; AC = 9,2 và số đo của góc A bằng 60 độ. Diện tích của tam giác bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số ở phần thập phân)
Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử.
B. 3,6.1023 phân tử.
C. 3,0.1023 phân tử.
D. 4,2.1023 phân tử.
Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?
A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.
Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.
Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:
A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.
Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:
A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.
B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.
giúp mình trước ngày 19 nhé , mình xin cảm ơn các bạn rất nhiều.
Câu 15: B
\(n_{MgO}=\dfrac{24}{40}=0,6\left(mol\right)\)
=> Số phân tử MgO = 0,6.6.1023 = 3,6.1023
=> B
Câu 16: C
\(\%Cu=\dfrac{64.1}{160}.100\%=40\%\)
Câu 17: B
\(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
0,05--------------------------->0,05
=> \(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Câu 18: D
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
1,5-->1,875
=> \(n_{O_2}=1,875\left(mol\right)\)
Câu 19: A
$15)$
$n_{MgO}=\dfrac{24}{40}=0,6(mol)$
$\Rightarrow A_{MgO}=0,6.6.10^{23}=3,6.10^{23}$
$\to B$
$16)\%m_{Cu}=\dfrac{64}{64+32+16.4}.100\%=40\%$
$\to C$
$17)PTHH:Zn+H_2SO_4\to ZnSO_4+H_2\uparrow$
$n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05(mol)$
Theo PT: $n_{H_2}=n_{Zn}=0,05(mol)$
$\Rightarrow V_{H_2}=0,05.22,4=1,12(lít)$
$\to B$
$18)PTHH:4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$
Theo PT: $n_{O_2}=1,25.n_P=1,875(mol)$
$\to D$
$19)$ A
Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử.
B. 3,6.1023 phân tử.
C. 3,0.1023 phân tử.
D. 4,2.1023 phân tử.
Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?
A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.
Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.
Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:
A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.
Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:
A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.
B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.
C. Khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B là 1,5 lần.
D. Số mol của khí A lớn hơn số mol của khí B là 1,5 lần.
Câu 20: Hợp chất (Y) có 80% Cu và 20% O, tỉ khối của Y đối với khí hiđro là 40. Công thức đúng của (Y) là
A. Cu2O B. CuO C. Cu2O2 D. CuO2.
Câu 21: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh? A. 14. B. 28. C. 16. D. 56. Câu 22: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?
A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2.
Câu 23: Khối lượng của 4,48 l khí Cl2 (đktc) là
A. 7,1 g.
B. 14,2 g.
C. 28,4 g.
D. 318,08 g.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 2: 1: 1: 1.
B. 2: 1: 2: 1: 1
C. 1: 2: 1: 1: 2.
D. 1: 3: 1: 2: 2.
Câu 26: Đem nung hết 31,8 gam hỗn hợp X (CaCO3, MgCO3) thu được 15,4 g khí CO2 và m gam hỗn hợp 2 oxit (CaO, MgO). Giá trị của m là:
A. 2,064 B. 16,4 C. 47,2 D. 489,72
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: x FeS2 + y O2 4 z Fe2O3 + t SO2 . Tỉ lệ x: y bằng
A. 4:11. B. 11:4. C. 1: 2. D. 1 : 3.
Câu 28: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO 4 Fe + CO2 . Để thu được 140 gam Fe thì thể tích khí CO (đktc) cần dùng là
A. 168 lít. B. 56 lít. C. 18,67 lít. D. 112 lít.
A/ Ba tế bào ở mô phân sinh sau 2 lần phân chia cho ra bao nhiêu tế bào ?
B/ 4 tế bào ở mô phân sinh sau 1 lần phân chia cho ra bao nhiêu tế bào ?
C/ Một số tế bào sau 2 lần phân chia cho ra 16 tế bào. Hỏi ban đầu có bao nhiêu tế bào thực hiện quá trình phân chia ?
D/ Bảy tế bào ở tần sinh trụ qua lần đầu tiên phân chia cho ra tất cả bao nhiêu tế bào ?