Điền những từ mà em biết vào bảng.
TỔNG KẾT VỐN TỪ VỀ MÔI TRƯỜNG
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (môi trường nước) | Khí quyển (môi trường không khí) | |
Các sự vật trong môi trường | M. rừng, ..... | M. sông, ..... | M. bầu trời, ...... |
Những hành động bảo vệ môi trường | M. trồng rừng, ... | M. giữ sạch nguồn nước,.... | M. lọc khói công nghiệp, .... |
Sinh quyển (Môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (Môi trường nước) | Khí quyển (Môi trường không khí) | |
Các vật trong môi trường | M. rừng, núi, đồi. | M. sông, biển, suối. | M. bầu trời, không khí. |
Những hành động bảo vệ môi trường | M. trồng rừng, phủ xanh đồi chọc. | M. giữ sạch nguồn nước, nhặt rắc trên mặt biển, sông, suối. | M. lọc khói công nghiệp, trồng cây xanh ngoài phố để thanh lọc không khí. |
Sinh quyen ( moi truong dong vat vat,thuc vat ) | ||
Cac su vat trong moi truong | M: rung , muong thu ( ho , bao , voi , cao , chon , khi , vuon , gau , huou , nai, rua , ran , than lan , de , bo, ngua , lon , ga , vit , ngan , ngong , co , vac, bo nong , seu , dai bang , da dieu ) - Cay lau nam ( lim , gu , sen , tau , cho chi , vang tam , go , cam lai , cam xe , thong ) - Cay an qua ( cam , quyt , xoai , chanh , man , oi , mit , na ) - Cay rau ( rau muong , cai cuc , rau cai , rau ngot, bi dao , bi do , xa lach ...) - Co , lau , say , hoa dai .... | |
Nhung hanh dong bao ve moi truong | Trong cay gay rung ; phu xanh doi troc ; chong dot nuong ; trong rung ngap man ; cong danh ca bang min , bang dien ; chong san ban thu rung ; chong buon ban dong vat hoang da .... |
Đâu không phải nguyên nhân khiến nhiệt độ không khí ở tầng đối lưu của khí quyển ngày càng tăng?
A. Lượng khí CO2 thải ra môi trường ngày càng nhiều.
B. Thảm thực vật rừng bị tàn phá nghiêm trọng.
C. Không khí ô nhiễm ngày càng nặng, bụi khí quyển càng nhiều.
D. Hiện tượng hạn hán xảy ra ngày càng nhiều, cường độ mạnh.
Cây xanh là lá phổi của Trái Đất, giữ vai trò điều hòa khí hậu, làm sạch bầu khí quyển. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2, đồng thời tạo ra một loại hợp chất hữu cơ thiết yếu cho con người, đó là
A. etse.
B. cacbohiđrat.
C. chất béo.
D. ancol.
Chọn đáp án B
Phản ứng quanh hợp tạo thành các hợp chất từ monosaccarit đến polisaccarit:
6 nCO 2 + 5 nH 2 O → clorophin as C 6 H 10 O 5 n + 6 nO 2
Một ống thuỷ tinh hình trụ (có tiết diện không đổi), một đầu kín được dùng làm ống Tô-ri-xen-li để đo áp suất khí quyển.
Vì có một ít không khí ở trong ống trên mức thuỷ ngân, nên khi áp suất khí quyển là p o (đo bằng ống Tô-ri-xen-li chuẩn) ở nhiệt độ T o thì chiều cao cột thuỷ ngân H o
. Nếu ở nhiệt độ T 1 chiều cao cột thuỷ ngân là H thì áp suất khí quyển p k là bao nhiêu? Biết chiều dài của ống từ mật thuỷ ngân trong chậu đến đầu trên được giữ không đổi
và bằng L
A.
B.
C.
D.
Đáp án C
Gọi p 1 và p lần lượt là áp suất của không khí trong ống ở nhiệt độ T o và T:
Áp dụng phương trình trạng thái cho lượng khí trong ống
Từ đó rút ra:
Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?
A. Khoảng chân không
B. Tường bê tông
C. Nước biển
D. Tầng khí quyển bao quanh trái đất.
Đáp án: A
Âm không thể truyền trong môi trường chân không.
Tầng khí quyển có đặc điểm: độ cao từ 0-16 km; không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng; là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng; nhiệt độ không khí giảm dần khi lên cao.
Đây là tầng khí quyển nào?
A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao của khí quyển. D. Tầng đối lưu và bình lưu.