3. Viết các từ chứa tiếng có âm đầu r,d hoặc gi có nghĩa như sau
Nung đỏ kim loại rồi gò đập thành các vật dụng:
Tìm và viết các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
Tìm và viết các từ ngữ:
a) Chứa tiếng có các âm đầu là r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần dây chạm đất thì nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân.
- Môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.
- Phát bóng sang phía đối thủ để mở đầu hiệp đấu hoặc lượt đấu.
b) Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc, có nghĩa như sau :
- Ôm lấy nhau và cố sức làm cho đối phương ngã.
- Nâng lên cao một chút.
- Búp bê nhựa hình người, bụng tròn, hễ đặt nằm là bật dậy.
Tìm và viết các từ ngữ:
a) - nhảy dây
b) - đấu vật
- múa rối - nhấc
- giao bóng - lật đật.
Tìm và viết các từ ngữ:
a) Chứa tiếng có các âm đầu là r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần dây chạm đất thì nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân.
- Môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.
- Phát bóng sang phía đối thủ để mở đầu hiệp đấu hoặc lượt đấu.
b) Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc, có nghĩa như sau :
- Ôm lấy nhau và cố sức làm cho đối phương ngã.
- Nâng lên cao một chút.
- Búp bê nhựa hình người, bụng tròn, hễ đặt nằm là bật dậy
a) - nhảy dây
b) - đấu vật
- múa rối - nhấc
- giao bóng - lật đật.
Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi có nghĩa như sau.
- Giữ lại để dùng về sau.
- Biết rõ, thành thạo.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao.
- giữ lại để dùng về sau : dành,dành dụm
- biết rõ, thành thạo : rõ rệt, rõ, rõ ràng, rành mạch
- đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao : rổ, rá, giầm sàng, giường
Tìm và viết các từ ngữ
a) Chứa tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi, có nghĩa như sau
- Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần chạm đất thì nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân
- Môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật
- Phát bóng sang phía đối thủ để mở đầu hiệp đấu hoặc lượt đấu
b) Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc, có nghĩa như sau :
- Ôm lấy nhau và cố sức làm cho đối phương ngã
- Nâng lên cao một chút
- Búp bê nhựa hình người, bụng tròn, hễ đặt nằm lật đật là bật dậy
a) Chứa tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi, có nghĩa như sau
- Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần chạm đất thì nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân : nhảy dây.
- Môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật: múa rối
- Phát bóng sang phía đối thủ để mở đầu hiệp đấu hoặc lượt đấu: giao bóng
b) Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc, có nghĩa như sau :
- Ôm lấy nhau và cố sức làm cho đối phương ngã: đấu vật
- Nâng lên cao một chút: nhấc
- Búp bê nhựa hình người, bụng tròn, hễ đặt nằm lật đật là bật dậy: lật đật
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : .........
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : .........
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .........
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : buồn
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : buồng
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : chuông
a,buồn
b,bồng
c,chuông
hok tốt
Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: .........
- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : .........
- Trái nghĩa với ngang: .........
Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: giặt
- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : rát
- Trái nghĩa với ngang: dọc
Tìm và viết các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : ..................
- Trái nghĩa với hiền lành : ..................
- Trái nghĩa với vào : ..................
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : .................
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .................
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : .................
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : kèn
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : chén