Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự tăng dần:
0,2 V; 500 mV; 50 000 mV; 2,5 V; 250 V; 25 000 mV; 0,5kV; 0,005 kV
Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự tăng dần:
0,2 V; 500 mV; 50 000 mV; 2,5 V; 250 V; 25 000 mV; 0,5kV; 0,005 kV
Đổi các giá trị về cùng một đơn vị để so sánh. Ta có thể đổi về đơn vị V.
500 mV = 0,5 V; 50 000 mV = 50 V ; 25 000 mV = 25 V; 0,5 kV = 500 V;
0,005 kV = 5V.
Vậy ta có sự sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
0,2 V; 0,5 V ; 2,5 V; 5 V; 25 V; 50 V; 250 V; 500 V.
Tức là :
0,2 V < 500 mV < 2,5 V < 0,005 kV < 25 000 mV < 50 000 mV < 250 V < 0,5 kV
Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự giảm dần:
1450 mV; 1,5 V; 124 mV; 0,09 kV; 150 000 mV; 2,5 V; 500 mV
Đổi các giá trị về cùng một đơn vị để so sánh. Ta đổi về đơn vị V.
1450 mV = 1,45 V; 124 mV = 0,124 V; 150 000 mV = 150 V; 500 mV = 0,5 V;
0,09 kV = 90 V.
Ta có thứ tự là:
150 V > 90 V > 2,5 V > 1,5 V > 1,45 V > 0,5 V > 0,124 V.
Tức là:
150 000 mV > 0,09 kV > 2,5 V > 1,5 V > 1450 mV > 500 mV > 124 mV
Câu 1: Đổi đơn vị?
a)5000mA=.....A b)0,3 A =.....mA c)750mV =....v d) 4 kV =.....mV
Câu 1: Đổi đơn vị?
a)5000mA=5.A b)0,3 A =..300...mA c)750mV =.0,75...v d) 4 kV =..4000000...mV
Vật lí 7 đó :v Cố giúp hộ ( tớ ngu Vật lắm :D ).
Câu 1 : Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : nguồn điện 2 pin mắc nối tiếp khóa K, V dùng đo U nguồn, A dùng đo I mạch và bóng đèn mắc nối tiếp nhau.
Câu 2 : Đổi các đơn vị sau :
a, 3,75 A = .......... mA
b, 7,80 A = .......... mA
c, 135 mA = ........... A
d, 4780 mA = ........... A
e, 1,25 kV = ............ V = ............... mV
f, 0,75 kV = .............. V = ............. mV
g, 3780 mV = ............. V = ............ kV
h, 75800 mV = .............. V = ............. kV
Bài 1: đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ...mA
b)25 mA = ...A
c) 150 mA = ...A
d) 110 V = ...mV
e) 250 mV = ...V
f) 220 V = ...kV
g) 500 kV = ...mV
a) 0,05 A = 50 mA
b)25 mA = 0,025 A
c) 150 mA = 0,15 A
d) 110 V = 110000 mV
e) 250 mV = 0,25 V
f) 220 V = 0,22 kV
g) 500 kV = 500000000 mV
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị V.
120 mV; 2,5 kV; 0,06 kV; 0,008 kV; 5000 mV; 0,0009 kV; 900 mV; 0,0012 kV; 500 m
120 mV = 0,12 V; 2,5 kV = 2 500 V; 0,06 kV = 60 V;
0,008 kV = 8 V; 5000 mV = 5 V; 0,0009 kV = 0,9 V;
900 mV = 0,9 V; 0,0012 kV = 1,2 V; 500 mV = 0,5 V
Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây:
a. 2,5 V = ... mV
b. 6 kV = ...V
c. 110 V = ... kV
d. 1200 mV = ... V
a. 2,5 V = 2500 mV
b. 6 kV = 6000 V
c. 110 V = 0,110 kV
d. 1200 mV = 1,2 V.
bài 2 :
a) 6,2 kV = V
b) 1500 mV = V
c) 1,75 kV = V
d) 1200 mV = V
bài 2 :
a) 6,2 kV = 6200 V
b) 1500 mV = 1,5 V
c) 1,75 kV = 1750 V
d) 1200 mV = 1,2 V
a) 6,2 kV = 6200 V
b) 1500 mV = 1.5 V
c) 1,75 kV = 1750 V
d) 1200 mV = 1.2 V
Đổi các đơn vị sau 1,25 A=. mA; 0,256 kV=. V; 0,150 A= mA;. 500 KV=. V ; 0,5V=. mV;.15 A =. mA ; 0,09V=. mV;207mA=. A ;12589mV=. kV; 340mA=. A;. 220V= kV; 6KV=. V; 150mA=. A ; 69V=. kV
1,25 A= 1250 mA;
0,256 kV= 256 V;
0,150 A= 150 mA;.
500 KV=.500 000 V ;
0,5V=.500 mV;.
15 A =.15 000 mA ;
0,09V=.90 mV;
207mA=.0,207 A ;
12589mV=. 0,012589 kV;
340mA=.0,34 A;.
220V= 0,22 kV;
6KV=.6 000 V;
150mA=.0,15 A ;
69V=.0,069 kV
= 1250 mA
= 256 V
= 150 mA
= 500000 V
= 500 mV
= 15000 mA
= 90 mV
= 0,207 A
= 0,012589 kV
= 0,34 A
= 0,22 kV
= 6000 V
= 0,15 A
= 0,069 kV.
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
a) 0,05 A = 50 mA ; b) 25 mA = 0, 025 ;
c) 150mA = 0, 15 A ; d) 110 V = 110, 000 mV ;
e) 250 mV = 0, 25 V ; f) 220 V = 0,22 kV ;
g) 50 kV = 50, 000 V ; h) 500 kV = 500, 000 V ;
i) 15 kV = 15, 000, 000 mV ;