Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hoài Linh
Xem chi tiết
Việt Dũng Murad
23 tháng 10 2018 lúc 16:19

1 . thong tha / hon loan

2 . hon loan / tha

3 . le phep / vo le

4 . bat lich su / lich su

5 . nong / sau

XIn loi vi ko danh dau duoc nhe !

Bình luận (0)
๖ۣۜJack★๖ۣۜSơnᶦᵈᵒᶫ
23 tháng 10 2018 lúc 16:24

thong thả / vội vàng

hỗn loạn / bình thường

lễ phép /  vô lễ

bất lịch sự / lịch sự

nông / sâu

Bình luận (0)
Diệu Anh
23 tháng 10 2018 lúc 17:35

vội vã

yên ắng

hư hỏng

lịch sự

sâu

k mk nhé

Bình luận (0)
An Nguyễn Bảo
Xem chi tiết
Phan Văn Toàn
28 tháng 11 2023 lúc 18:37

a) đồng nghĩa với hạnh phúc: vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn

b) trái nghĩa với hạnh phúc: buồn bã, đau khổ, khốn khổ

c) đồng nghĩa với mênh mông: bao la, vô tận, không giới hạn

d) trái nghĩa với mênh mông: hạn chế, hẹp hòi, hạn hẹp

Bình luận (4)

a, vui sướng, sung sướng

b, bất hạnh, đau khổ, khổ đau

c, thênh thang, bao la, bát ngát, rộng rãi

d, chật hẹp, nho nhỏ, hẹp, nhỏ

Bình luận (0)
Nguyễn minh thư
Xem chi tiết
❤❤❤ ❣ ๖ۣۜNhox ♡ ๖ۣۜLinh...
29 tháng 10 2016 lúc 19:41

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

Bình luận (0)
Tô Chúc An
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thương Hoài
12 tháng 11 2023 lúc 9:34

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

Bình luận (0)
Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:40

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

Bình luận (0)
Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:41

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

Bình luận (0)
Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
Nguyễn Cẩm Ly
Xem chi tiết
nguyễn thị kim huyền
24 tháng 12 2017 lúc 9:27

a) anh dũng-dũng cảm

b) thật thà-trung thực

    thật thà-gian xảo

Bình luận (0)
Hoàng Bắc Nguyệt
24 tháng 9 2018 lúc 21:17

a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm

-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan

b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực

Trái nghĩa với thật thà là dối trá

Bình luận (0)
the eye
5 tháng 9 2019 lúc 21:08

a, - dũng cảm

nhút nhát 

b, - trung thực

dối trá

Bình luận (0)
Vũ Ngọc Minh
Xem chi tiết
Vũ Ngọc Minh
29 tháng 5 2020 lúc 19:47

trả lời nhanh k loun nhé!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

a)mẹ

b)chị

c)bà

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ミ★Zero ❄ ( Hoàng Nhật )
29 tháng 5 2020 lúc 20:59

mẹ

chị

hok tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần
Xem chi tiết
Hquynh
5 tháng 12 2021 lúc 19:09

B

Bình luận (0)
ng.nkat ank
5 tháng 12 2021 lúc 19:10

B

Bình luận (0)
๖ۣۜHả๖ۣۜI
5 tháng 12 2021 lúc 19:10

B

Bình luận (0)
Quách Nguyễn Ái Bănggg
Xem chi tiết
Phương_52_7-23 Uyên
25 tháng 12 2022 lúc 15:42

no nước:)))))))

Bình luận (0)
Duolingo
25 tháng 12 2022 lúc 16:03

No nước nhé bạn

Bình luận (0)
Nhữ Quang Minh
25 tháng 12 2022 lúc 19:20

không khát nước !

 

Bình luận (0)